
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
sự cung cấp
Từ "provision" có nguồn gốc từ tiếng Latin và tiếng Pháp cổ. Từ tiếng Latin "provisio" có nghĩa là "provision" hoặc "provisioning", và bắt nguồn từ "provisus", có nghĩa là "nhìn về phía trước" hoặc "được cung cấp". Từ tiếng Latin này được mượn vào tiếng Pháp cổ là "provisioun", ám chỉ hành động chuẩn bị hoặc cung cấp trước cho một thứ gì đó. Từ tiếng Pháp cổ, từ "provision" được mượn vào tiếng Anh trung đại là "provision", vẫn giữ nguyên nghĩa là chuẩn bị hoặc cung cấp trước cho một thứ gì đó. Theo thời gian, nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm việc cung cấp thực phẩm, vật dụng hoặc các nhu yếu phẩm khác cho một mục đích hoặc tình huống cụ thể. Ngày nay, từ "provision" được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm kinh doanh, chăm sóc sức khỏe và cuộc sống hàng ngày, để chỉ hành động chuẩn bị hoặc cung cấp trước một thứ gì đó.
danh từ
((thường) : for, against) sự chuẩn bị, sự dự phòng, sự trữ sẵn
to make provision: chuẩn bị đầy đủ, dự phòng
đồ dự phòng, đồ trữ sẵn
(số nhiều) lương thực cung cấp; thực phẩm dự trữ; thức ăn thức uống
ngoại động từ
cung cấp lương thực cho, cung cấp thực phẩm cho (một đạo quân...)
to make provision: chuẩn bị đầy đủ, dự phòng
the act of supplying somebody with something that they need or want; something that is supplied
hành động cung cấp cho ai đó thứ gì đó mà họ cần hoặc muốn; thứ gì đó được cung cấp
cung cấp nhà ở
Chính phủ chịu trách nhiệm cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe.
Không có quy định nào cho bất cứ ai ngồi xuống đây.
Việc cung cấp giáo viên chuyên môn đang được tăng lên.
Một số công ty chịu trách nhiệm cung cấp dịch vụ vệ sinh.
preparations that you make for something that might or will happen in the future
sự chuẩn bị mà bạn thực hiện cho điều gì đó có thể hoặc sẽ xảy ra trong tương lai
Anh ấy đã dự phòng cho (= dự định cho tương lai tài chính của) vợ và các con trước khi xảy ra tai nạn.
Bạn nên dự phòng cho những điều không ổn.
Các doanh nghiệp nhỏ nên lập dự phòng đầy đủ để chống lại các khoản nợ khó đòi.
Các kế hoạch phát triển khu vực này bao gồm việc cung cấp các hoạt động thể thao dưới nước và dã ngoại.
Bạn cần phải chuẩn bị đầy đủ cho việc nghỉ hưu của mình.
Công ty đã có biện pháp phòng ngừa giá đất giảm.
Họ đã chuẩn bị đủ mọi thứ để chống chọi với thời tiết xấu.
supplies of food and drink, especially for a long journey
cung cấp thực phẩm và đồ uống, đặc biệt cho một chuyến đi dài
Chúng ta có đủ lương thực cho hai tuần.
Chúng tôi vào thị trấn để tích trữ lương thực.
a condition or an arrangement in a legal document
một điều kiện hoặc một sự sắp xếp trong một văn bản pháp luật
Các quy định tương tự cũng áp dụng cho các công ty có vốn nước ngoài.
Theo quy định của hợp đồng thuê, người thuê có trách nhiệm sửa chữa.
Đạo luật có các quy định chi tiết về việc kháng cáo quyết định của tòa án.
quy định trong hợp đồng
Đã có quy định cụ thể dành cho người nước ngoài.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()