
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Prowl
Nguồn gốc của từ "prowl" có thể bắt nguồn từ "prula" trong tiếng Bắc Âu cổ, có nghĩa là "phát ra tiếng kêu". Từ này được đưa vào tiếng Anh trung đại với tên gọi "prowlen" và gắn liền với hành động của các loài động vật hoang dã như chó sói và gấu, chúng sẽ phát ra tiếng gầm gừ hoặc tiếng kêu ú ớ khi săn mồi. Trong tiếng Anh trung đại, "prowlen" cũng có nghĩa là "đi lang thang hoặc tìm kiếm xung quanh một cách lén lút hoặc bí mật", ám chỉ những chuyển động lén lút của những tên trộm và tội phạm khác. Ý nghĩa của từ này được củng cố thêm bởi thực tế là trong tiếng Bắc Âu cổ, "prula" cũng ám chỉ âm thanh mà nước tạo ra khi nó di chuyển lặng lẽ dọc theo bờ biển, ngụ ý cảm giác chuyển động lén lút qua những nơi tối tăm hoặc ẩn núp. Ngày nay, từ "prowl" thường được liên tưởng đến hành động rình mồi của các loài động vật, chẳng hạn như sư tử và hổ, khi chúng săn mồi vào ban đêm, cũng như với hành động của cảnh sát hoặc các viên chức thực thi pháp luật khác khi họ tuần tra khu vực của mình để tìm kiếm hoạt động tội phạm. Trong tất cả các bối cảnh này, từ "prowl" gợi lên cảm giác lén lút, bí mật và chuyển động lặng lẽ nhưng mạnh mẽ qua những không gian tối tăm và bí ẩn.
danh từ
sự đi lảng vảng, sự đi rình mò (kiêm mồi, ăn trộm...); sự đi vơ vẩn
to take a prowl about the streets: đi vơ vẩn quanh phố
nội động từ
lảng vảng kiếm mồi; đi rình mò kiếm mồi
to take a prowl about the streets: đi vơ vẩn quanh phố
(nghĩa bóng) lảng vảng, đi vơ vẩn
to move quietly and carefully around an area, especially when hunting
di chuyển lặng lẽ và cẩn thận xung quanh một khu vực, đặc biệt là khi đi săn
Con hổ rình mò trong bụi rậm.
Bầy sói đang rình mò bên ngoài.
Những con thú rình mò trong rừng vào ban đêm.
to move quietly and carefully around an area, especially with the intention of committing a crime
di chuyển lặng lẽ và cẩn thận xung quanh một khu vực, đặc biệt là với ý định phạm tội
Một người đàn ông được nhìn thấy đang lảng vảng bên ngoài nhà máy ngay trước khi đám cháy bắt đầu.
Anh ta rình mò trên đường phố, tìm kiếm những nạn nhân có thể là nạn nhân.
to walk around a room, an area, etc., especially because you are bored, anxious, etc. and cannot relax
đi dạo quanh một căn phòng, một khu vực, v.v., đặc biệt là khi bạn đang buồn chán, lo lắng, v.v. và không thể thư giãn
Anh ta lảng vảng trong những căn phòng trống của ngôi nhà vào ban đêm.
Chồng cô đang bồn chồn đi loanh quanh trong phòng.
Seb lảng vảng quanh hành lang.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()