
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
xung
/pʌls//pʌls/Từ "pulse" có nguồn gốc từ cả tiếng Latin và tiếng Anh. Trong tiếng Latin, từ "pulsa" có nghĩa là "beating" hoặc "nhịp đập", ám chỉ nhịp đập của tim. Từ tiếng Latin này phát triển thành từ tiếng Pháp cổ "puls", có nghĩa là "throb" hoặc "pulse." Trong tiếng Anh cổ, từ "pulse" là "ār" hoặc "gnīð", ám chỉ cụ thể đến các loại cây họ đậu như đậu Hà Lan, đậu lăng và đậu. Khi các tuyến đường thương mại mở ra giữa Anh và Địa Trung Hải, các loại cây họ đậu mới như đậu gà, đậu thận và đậu fava đã được du nhập vào, và nhu cầu phân biệt các loại đậu này với các loại cây bản địa của Anh đã nảy sinh. Từ tiếng Pháp cổ "puls" đã đi vào tiếng Anh với tên gọi "pyxse", có nghĩa là "pulse crops." Từ tiếng Pháp này vẫn tồn tại trong tiếng Anh cho đến thế kỷ 16, khi đó nó không còn được sử dụng nữa. Vào cuối thế kỷ 17, "pyxse" xuất hiện trở lại trong văn bản tiếng Anh, lần này là "pulse," có nghĩa là không chỉ các loại cây họ đậu mà còn có nghĩa là bất kỳ loại đậu ăn được nào như đậu lăng và đậu Hà Lan. Cuối cùng, cách sử dụng hiện đại của từ "pulse" bao gồm cả các loại đậu và nhịp đập của tim. Tuy nhiên, hai cách diễn giải này có liên quan với nhau vì nhịp đập của tim hỗ trợ vận chuyển chất dinh dưỡng khắp cơ thể, bao gồm cả đến những nơi trồng đậu.
danh từ
hột đỗ đậu
(y học) mạch
to feel the pulse: bắt mạch; (nghĩa bóng) thăm dò ý định (của ai)
nhịp đập; (nghĩa bóng) nhịp đập của cuộc sống, cảm xúc rộn ràng
to stir one's pulses: gây cảm xúc rộn ràng
the pulse of the nation: sự xúc động của cả nước, nhịp đập của trái tim cả nước (khi có một sự kiện gì...)
nội động từ
đập (mạch...)
the regular beat of the heart as it sends blood around the body, that can be felt in different places, especially on the inside part of the wrist; the number of times the heart beats in a minute
nhịp đập đều đặn của tim khi đưa máu đi khắp cơ thể, có thể cảm nhận được ở những nơi khác nhau, đặc biệt là ở phần bên trong cổ tay; số lần tim đập trong một phút
mạch mạnh/yếu
nhịp tim cao bất thường
Bác sĩ đã bắt/cảm nhận mạch của tôi.
Nỗi sợ hãi đã khiến mạch đập của cô ấy chạy đua (= khiến nó đập rất nhanh).
Nhịp tim khi nghỉ ngơi của tôi thường là khoảng 80 nhịp mỗi phút.
Cô cảm thấy mạch mình đập nhanh hơn khi nhận ra giọng nói đó.
Cô đưa tay qua cửa kính vỡ của tài xế và kiểm tra mạch đập.
Chẳng có gì có thể làm nhịp tim nhanh hơn trong thói quen buồn tẻ của anh ấy.
a strong regular beat in music
nhịp đều đặn trong âm nhạc
nhịp đập rộn ràng của trống
a single short increase in the amount of light, sound or electricity produced by a machine, etc.
sự gia tăng ngắn hạn về lượng ánh sáng, âm thanh hoặc điện do máy tạo ra, v.v.
sóng xung
xung âm thanh
the seeds of some plants that are eaten as food, such as peas and lentils
hạt của một số loại cây được dùng làm thực phẩm, chẳng hạn như đậu Hà Lan và đậu lăng
Đậu là một nguồn protein tốt.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()