
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
xếp hàng
/kjuː//kjuː/Từ "queue" có một lịch sử hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ thế kỷ 16 từ tiếng Pháp cổ "cueue", có nghĩa là "trunk" hoặc "gốc cây". Nghĩa của từ này xuất phát từ ý tưởng về hàng đợi là một hàng người đang chờ đợi, giống như cách thân cây hoặc gốc cây là một cột hoặc một hàng mà từ đó một thứ gì đó mọc lên. Theo thời gian, nghĩa của từ này đã phát triển để chỉ cụ thể một hàng người đang chờ đến lượt mình, thường theo một cách có trật tự. Cách sử dụng này trở nên phổ biến hơn vào thế kỷ 18, đặc biệt là ở Anh, nơi "queue" chịu ảnh hưởng từ nghĩa tiếng Pháp của từ này. Ngày nay, "queue" được sử dụng trong nhiều ngôn ngữ, bao gồm cả tiếng Anh, để mô tả một hàng người hoặc đồ vật đang chờ theo thứ tự.
danh từ
đuôi sam
to queue up for a tram: xếp hàng nối đuôi nhau để lên xe điện
hàng (người, xe ô tô ở ngã tư khi có đèn đỏ...) xếp nối đuôi
to stand in a queue: xếp hàng nối đuôi nhau
nội động từ
((thường) : up) xếp hàng nối đuôi nhau
to queue up for a tram: xếp hàng nối đuôi nhau để lên xe điện
a line of people, cars, etc. waiting for something or to do something
một hàng người, xe, v.v. đang chờ đợi điều gì đó hoặc làm điều gì đó
Có rất nhiều hàng dài người xếp hàng ở các trạm bỏ phiếu.
hàng đợi xe buýt
phía trước/đầu/sau/cuối hàng đợi
Tôi phải xếp hàng vào nhà vệ sinh.
Bệnh nhân phải xếp hàng dài để được điều trị.
Có một hàng xe đang xếp hàng chờ rẽ phải.
Có một hàng người đang cố gắng vào trong.
Bạn đã xếp hàng bao lâu?
Người mua sắm phải xếp hàng dài chờ đợi.
Tôi phải xếp hàng ở bộ phận nhập cư.
Tôi đã vào chỗ của mình trong hàng đợi.
Những hàng người dài đang xếp hàng trên các con đường ra vào thành phố.
Mỗi tuần, ngày càng có nhiều người thất nghiệp gia nhập hàng ngũ xin trợ cấp thất nghiệp.
Xin hãy xếp hàng trật tự.
Hàng đợi kéo dài hơn một dặm.
Hàng đợi không hề di chuyển.
a list of items of data stored in a particular order
danh sách các mục dữ liệu được lưu trữ theo thứ tự cụ thể
Hành khách kiên nhẫn xếp hàng tại trạm kiểm soát an ninh của sân bay.
Chúng tôi xếp hàng bên ngoài địa điểm tổ chức buổi hòa nhạc hơn một giờ trước khi buổi biểu diễn bắt đầu.
Hàng người xếp hàng dài quanh khu nhà khi mọi người háo hức chờ đợi chiếc iPhone mới nhất được bán.
Khi hàng người xếp hàng ngày càng dài hơn, tiệm bánh đã tặng những tách cà phê miễn phí cho những người đang xếp hàng.
Máy ATM của ngân hàng luôn có hàng dài người xếp hàng vào giờ cao điểm, vì vậy tôi đề nghị chúng tôi thử một địa điểm khác.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()