
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
nâng lên, đưa lên, ngẩng lên
/reɪz/Từ "raise" có một lịch sử lâu dài và hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "reisier", bắt nguồn từ tiếng Latin "re_,sare", có nghĩa là "nâng lên". Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1300), từ "raise" xuất hiện với nghĩa là "nâng lên hoặc di chuyển lên trên". Theo thời gian, nghĩa của nó mở rộng thành "tăng lên hoặc thúc đẩy", như được thấy trong các cụm từ như "raise a flag" hoặc "raise the stakes." Vào thế kỷ 17, từ "raise" bắt đầu truyền đạt ý tưởng "nâng lên" hoặc "nâng cao" ai đó hoặc thứ gì đó, chẳng hạn như "nuôi dạy một đứa trẻ" hoặc "làm dấy lên sự nghi ngờ". Ngày nay, từ "raise" có nhiều nghĩa, bao gồm nâng lên, tăng lên, đưa lên và nhiều nghĩa khác nữa!
ngoại động từ
nâng lên, đỡ dậy; giơ lên, đưa lên, kéo lên; ngước lên, ngẩng lên
to raise one's glass to someone: nâng cốc chúc sức khoẻ ai
to raise anchor: kéo neo lên, nhổ neo lên
to raise someone from his knees: đỡ ai đang quỳ đứng dậy
xây dựng, dựng
to raise a building: xây dựng một toà nhà
to raise a statue: dựng tượng
nuôi trồng
to raise a large family: nuôi một gia đình lớn
to raise vegetable: trồng rau
to raise chickens: nuôi gà
danh từ
sự nâng lên; sự tăng lên
to raise one's glass to someone: nâng cốc chúc sức khoẻ ai
to raise anchor: kéo neo lên, nhổ neo lên
to raise someone from his knees: đỡ ai đang quỳ đứng dậy
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự tăng lương
to raise a building: xây dựng một toà nhà
to raise a statue: dựng tượng
(đánh bài) sự tố thêm (đánh xì...)
to raise a large family: nuôi một gia đình lớn
to raise vegetable: trồng rau
to raise chickens: nuôi gà
to lift or move something to a higher level
nâng hoặc di chuyển một cái gì đó lên một mức độ cao hơn
Cô giơ súng lên và bắn.
Anh giơ tay chào.
Cô ngước mắt lên khỏi công việc của mình.
Anh từ từ ngẩng đầu lên.
to move somebody/something/yourself to a standing, sitting or vertical position
chuyển ai/cái gì/bản thân bạn sang tư thế đứng, ngồi hoặc thẳng đứng
Bằng cách nào đó chúng tôi đã có thể nâng cô ấy đứng dậy.
Anh ta tự đứng dậy bằng một khuỷu tay.
Người bảo vệ nâng rào chắn cho tôi.
to increase the amount or level of something
để tăng số lượng hoặc mức độ của một cái gì đó
tăng giá/thuế
Chúng ta cần nâng cao nhận thức của công chúng về vấn đề này.
Làm thế nào chúng ta có thể nâng cao tiêu chuẩn trong trường học?
Họ tăng mức đề nghị lên 500 USD.
Đừng nói với cô ấy về công việc cho đến khi bạn biết chắc chắn—chúng tôi không muốn nâng cao hy vọng của cô ấy (= khiến cô ấy hy vọng quá nhiều).
Tôi chưa bao giờ nghe thấy anh ấy cao giọng (= nói to hơn vì anh ấy tức giận).
Họ dọa tăng giá nhiên liệu thêm 10%.
Chính phủ đã hứa không tăng thuế.
Chiến dịch này nhằm mục đích nâng cao nhận thức về sự nguy hiểm của ma túy bất hợp pháp.
to bring or collect money or people together; to manage to get or form something
mang hoặc thu tiền hoặc mọi người lại với nhau; quản lý để có được hoặc hình thành một cái gì đó
Chúng tôi đang quyên góp tiền để làm từ thiện.
Họ đang tổ chức một cuộc thi đố vui để giúp gây quỹ cho câu lạc bộ.
Sự kiện này đã quyên góp được hơn 30 000 bảng Anh cho nghiên cứu về bệnh ung thư.
Ông bắt đầu xây dựng một đội quân.
Anh ta cần phải huy động một khoản vay để bắt đầu kinh doanh.
để giúp quyên góp tiền sửa chữa sân vận động
Bệnh viện đang cố gắng gây quỹ để mua một máy chạy thận mới.
Việc bán đã quyên góp được hơn 3 000 bảng Anh để làm từ thiện.
to mention something for people to discuss or somebody to deal with
đề cập đến điều gì đó để mọi người thảo luận hoặc ai đó để giải quyết
Cuốn sách đặt ra nhiều câu hỏi quan trọng.
Tôi rất vui vì bạn đã nêu ra chủ đề về tiền bạc.
Tôi đã nêu vấn đề này với văn phòng y tế môi trường.
Người dân địa phương bày tỏ lo ngại về tiếng ồn vào đêm khuya.
Bạn nêu lên một số điểm thú vị.
to cause or produce a feeling or reaction
gây ra hoặc tạo ra một cảm giác hoặc phản ứng
để khơi dậy sự nghi ngờ trong tâm trí mọi người
Các kế hoạch phát triển mới đã làm dấy lên sự phản đối giận dữ từ người dân địa phương.
Đó không phải là một khán giả dễ dàng nhưng anh ấy đã gây cười với trò đùa của mình.
Đó là một ngày khó khăn nhưng cô đã cố gắng nở một nụ cười.
to make something happen or appear
làm cho điều gì đó xảy ra hoặc xuất hiện
Cô đã gióng lên hồi chuông cảnh báo khi anh không trở về nhà.
Vó ngựa làm tung lên một đám bụi.
to care for a child or young animal until it is able to take care of itself
chăm sóc một đứa trẻ hoặc động vật còn nhỏ cho đến khi nó có thể tự chăm sóc bản thân
Cô một mình nuôi năm đứa con.
Cả hai đều lớn lên ở miền Nam.
những đứa trẻ lớn lên bằng chế độ ăn hamburger
Họ đã nuôi dạy cô ấy (như) một người Công giáo.
Tôi sinh ra và lớn lên là một chàng trai thành phố.
to breed (= keep and produce young from) particular farm animals; to grow particular crops
để nhân giống (= giữ và sinh con từ) động vật trang trại cụ thể; để trồng các loại cây trồng cụ thể
Nông dân khai hoang để chăn nuôi gia súc.
Họ trồng ngô, đậu nành và cỏ linh lăng trên 460 mẫu Anh.
to end the limits on somebody/something
chấm dứt những giới hạn đối với ai/cái gì
tăng cường phong tỏa/cấm/bao vây
to contact somebody and speak to them by radio or phone
liên lạc với ai đó và nói chuyện với họ bằng radio hoặc điện thoại
Chúng tôi đã quản lý để nuôi dạy anh ấy trên điện thoại di động của anh ấy.
to make somebody who has died come to life again
làm cho ai đó đã chết sống lại
Người theo đạo Thiên Chúa tin rằng Thiên Chúa đã khiến Chúa Giêsu sống lại từ cõi chết.
to make a higher bet than another player in a card game
đặt cược cao hơn người chơi khác trong trò chơi bài
Tôi sẽ quyên góp cho bạn thêm một trăm đô la nữa.
to multiply an amount by itself a particular number of times
nhân một số tiền với chính nó một số lần cụ thể
3 lũy thừa của 3 là 27 (= 3 × 3 × 3).
to build something
xây dựng cái gì đó
Ưu tiên của chúng tôi sẽ là nâng cao bức tường ranh giới và ngăn chặn sự xâm phạm.
to create a document such as an invoice or a petition
để tạo ra một tài liệu như một hóa đơn hoặc một bản kiến nghị
Họ đã đưa ra một kiến nghị phản đối chiến tranh.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()