
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
tập hợp
/ˈræli//ˈræli/Từ "rally" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "raillier", có nghĩa là càu nhàu, ca ngợi hoặc khen ngợi quá mức. Thuật ngữ này bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "raille", có nghĩa là chào mừng hoặc ca ngợi. Vào thế kỷ 17, thuật ngữ "rally" bắt đầu mang một ý nghĩa mới trong tiếng Anh, vì nó được sử dụng để mô tả một cuộc tụ họp cạnh tranh hoặc một cuộc họp của mọi người vì một mục đích chung. Cách sử dụng mới này có thể bắt nguồn từ sự phát triển của môn thể thao mô tô ở Anh vào đầu thế kỷ 20. Các cuộc đua mô tô chính thức đầu tiên được tổ chức tại Pháp vào cuối những năm 1800 và thuật ngữ "rally" được sử dụng để mô tả các sự kiện này. Những cuộc đua đầu tiên này tương đối ngắn, với những người tham gia đi được quãng đường khoảng 200 km trong nhiều ngày. Khái niệm hiện đại về rallying, như chúng ta biết ngày nay, đã phát triển vào những năm 1950 và 1960 với sự phát triển của môn thể thao đua xe. Các cuộc đua rally trở nên dài hơn và đầy thử thách hơn, kết hợp cả các phần đường bộ và địa hình. Thuật ngữ "rally" kể từ đó đã được các bối cảnh khác áp dụng, bao gồm các chiến dịch chính trị, sự kiện cộng đồng và biểu diễn nghệ thuật. Các liên kết lịch sử của từ này với sự chỉ trích và khen ngợi đã được thay thế bằng sự liên kết với sự thống nhất, hợp tác và hành động tập thể. Tóm lại, nguồn gốc của từ "rally" có thể bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "raillier", có nghĩa là lời khen ngợi hoặc hoan nghênh quá mức. Tuy nhiên, thuật ngữ này hiện mang một ý nghĩa rộng hơn và bao quát hơn nhiều, bao gồm nhiều cuộc tụ họp và sự kiện khác nhau tập hợp mọi người lại với nhau vì một mục đích chung.
danh từ
sự tập hợp lại
to rally someone on something: chế giễu ai về cái gì
sự lấy lại sức
to rally from an illness: bình phục
(thể dục,thể thao) đường bóng qua lại nhanh (quần vợt, bóng bàn)
the market rallied from its depression: thị trường tấp nập trở lại
ngoại động từ
tập hợp lại
to rally someone on something: chế giễu ai về cái gì
củng cố lại, trấn tĩnh lại
to rally from an illness: bình phục
a large public meeting, especially one held to support a particular idea or political party
một cuộc họp công cộng lớn, đặc biệt là một cuộc họp được tổ chức để hỗ trợ một ý tưởng cụ thể hoặc đảng chính trị
tham dự/tổ chức một cuộc biểu tình
một cuộc biểu tình hòa bình/phản đối
một cuộc biểu tình rầm rộ ủng hộ cuộc đình công
Bà đã phát biểu tại một cuộc mít tinh công cộng ở Hyde Park.
Những người biểu tình đã tuần hành đến Quảng trường Trafalgar, nơi họ tổ chức một cuộc mít tinh.
Chính phủ cấm mọi cuộc biểu tình.
Cuộc biểu tình giải tán trong hòa bình sau sáu giờ.
một cuộc biểu tình lớn ngoài trời ở Buenos Aires
a race for cars, motorcycles, etc. over public roads
cuộc đua ô tô, xe máy, v.v. trên đường công cộng
cuộc biểu tình Monte Carlo
lái xe tập hợp
Anh ấy sẽ tham gia cùng đội tại cuộc biểu tình vào tuần tới.
a series of hits of the ball before a point is scored
một loạt các cú đánh bóng trước khi ghi điểm
Đó là một cuộc biểu tình tuyệt vời!
an act of returning to a strong position after a period of difficulty or weakness
hành động trở lại vị trí vững chắc sau một thời gian khó khăn hoặc yếu kém
Sau một cuộc biểu tình muộn đầy giận dữ, cuối cùng họ đã ghi bàn.
sự phục hồi của cổ phiếu trên thị trường chứng khoán
Đội khách tổ chức một cuộc tập hợp muộn.
Đồng đô la Mỹ hiện đang kết thúc đợt tăng giá của thị trường giá xuống.
cuộc biểu tình gần đây trên thị trường Kho bạc
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()