
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
chiếm lại
"Recapture" là sự kết hợp của tiền tố "re-" có nghĩa là "again" hoặc "back" và động từ "capture". Từ này xuất hiện lần đầu tiên vào thế kỷ 16, bắt nguồn từ tiếng Pháp trung đại "recapturer." Nguồn gốc của nó bắt nguồn từ tiếng Latin "recaptare", có nghĩa là "bắt lại". Lịch sử của từ này phản ánh hành động lấy lại thứ gì đó, có thể là vật thể vật lý, cảm xúc hoặc ký ức.
danh từ
sự bắt lại (một tù binh)
việc đoạt lại (giải thưởng...)
người bị bắt lại; vật đoạt lại được
ngoại động từ
bắt lại (một tù binh)
đoạt lại (giải thưởng...)
the act of winning back a place, position, etc. that was previously taken from you by an enemy or opponent
hành động giành lại một vị trí, vị trí, v.v. mà trước đây kẻ thù hoặc đối thủ đã lấy đi của bạn
việc chiếm lại các thị trấn bị phiến quân chiếm đóng
Cảnh sát đã bắt lại thành công tên tù nhân trốn thoát sau ba ngày truy lùng.
Chiến thắng của đội bóng rổ trước đối thủ đã giúp họ giành lại vị trí dẫn đầu trên bảng xếp hạng giải đấu.
Màn trình diễn ấn tượng của cầu thủ bóng rổ trong trận đấu đã giúp đội lấy lại đà chiến thắng đã mất trước đó.
Đạo diễn bộ phim quyết định tái hiện lại sự kỳ diệu ban đầu của phần phim đầu tiên bằng cách đưa dàn diễn viên và đoàn làm phim trở lại.
the act of catching a person or an animal that has escaped
hành động bắt một người hoặc một con vật đã trốn thoát
việc bắt lại những tù nhân trốn thoát
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()