
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Recast
/ˌriːˈkɑːst//ˌriːˈkæst/"Recast" là sự kết hợp của tiền tố "re-" có nghĩa là "again" và từ "cast", ban đầu có nghĩa là "ném". Bản thân từ "cast" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "cēast", bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*kastōn". Khái niệm "recasting" có thể xuất phát từ việc ném kim loại một lần nữa để định hình lại, cuối cùng mở rộng thành nghĩa bóng của việc tưởng tượng lại hoặc diễn giải lại một cái gì đó, chẳng hạn như một vai diễn trong một vở kịch hoặc một tác phẩm văn học.
danh từ
sự đúc lại (một khẩu pháo...); vật đúc lại
to recast a gun: đúc lại một khẩu pháo
sự viết lại (một chương)
to recast a chapter: viết lại một chương
sự tính lại (một cột số) số tính lại
to recast a column of figures: tính lại, (cộng lại) một cột số
ngoại động từ recast
đúc lại
to recast a gun: đúc lại một khẩu pháo
viết lại
to recast a chapter: viết lại một chương
tỉnh lại
to recast a column of figures: tính lại, (cộng lại) một cột số
to change something by organizing or presenting it in a different way
để thay đổi một cái gì đó bằng cách tổ chức hoặc trình bày nó theo một cách khác
Cô ấy viết lại bài giảng của mình thành một bài nói chuyện trên đài phát thanh.
to change the actors or the role of a particular actor in a play, etc.
thay đổi diễn viên hoặc vai trò của một diễn viên cụ thể trong một vở kịch, v.v.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()