
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
đáp lại
Từ "reciprocate" có nguồn gốc từ tiếng Latin, bắt nguồn từ các từ "reciprocus" và "recipere". "Reciprocus" có nghĩa là "mutual" hoặc "lẫn nhau", trong khi "recipere" có nghĩa là "nhận". Vào thế kỷ 15, cụm từ tiếng Latin "in reciprocum" được sử dụng để truyền đạt ý tưởng trao đổi thứ gì đó hoặc trao đổi lẫn nhau. Cụm từ này sau đó được dịch sang tiếng Anh trung đại là "to reciprocate", có nghĩa là trao đổi hoặc nhận lại thứ gì đó. Từ này trở nên phổ biến vào thế kỷ 16, đặc biệt là trong bối cảnh kinh doanh và thương mại, khi nó đề cập đến việc trao đổi hàng hóa hoặc dịch vụ. Theo thời gian, ý nghĩa của "reciprocate" được mở rộng để bao gồm các trao đổi về mặt cảm xúc và xã hội, chẳng hạn như thể hiện lòng biết ơn hoặc đáp lại tình cảm. Ngày nay, từ này được sử dụng rộng rãi để mô tả hành động trao đổi hoặc nhận lại thứ gì đó, theo nghĩa đen hoặc nghĩa bóng.
ngoại động từ
trả, đền đáp lại; đáp lại (tình cảm)
to reciprocate a favour: trả ơn
to reciprocate someone's affection: đáp lại lòng thương yêu của ai
to reciprocate someone's good wishes: chúc lại ai
cho nhau, trao đổi lẫn nhau
reciprocate each other's affection: họ thương yêu lẫn nhau
(kỹ thuật) làm cho chuyển động qua lại (pittông...)
nội động từ
đáp lại; chúc lại
to reciprocate a favour: trả ơn
to reciprocate someone's affection: đáp lại lòng thương yêu của ai
to reciprocate someone's good wishes: chúc lại ai
(kỹ thuật) chuyển động qua lại (pittông...)
reciprocate each other's affection: họ thương yêu lẫn nhau
(toán học) thay đổi cho nhau
to behave or feel towards somebody in the same way as they behave or feel towards you
cư xử hoặc cảm nhận đối với ai đó giống như cách họ cư xử hoặc cảm nhận đối với bạn
Niềm đam mê của cô dành cho anh không được đáp lại.
Họ muốn đáp lại lòng tốt đã được thể hiện với họ.
Anh mỉm cười nhưng nụ cười của anh không được đáp lại.
Anh ấy đã chọn cách đáp lại món quà bằng một mẫu tác phẩm nghệ thuật của chính mình.
Tôi không chắc nên cười hay đáp lại bằng lời nhận xét của chính mình.
to move backwards and forwards in a straight line
để di chuyển lùi và tiến theo một đường thẳng
một hành động đáp lại
Sau khi anh cho cô mượn sách giáo khoa, cô đã đáp lại bằng cách chia sẻ ghi chép bài học với anh.
Hàng năm, những người hàng xóm trao đổi quà Giáng sinh như một dấu hiệu của tình bạn và sự tôn trọng lẫn nhau.
Để đáp lại lòng tốt của cô ấy, tôi đã đề nghị dắt chó đi dạo khi cô ấy đi nghỉ.
Khi anh ấy giúp tôi chuyển đến căn hộ mới, tôi đã đáp lại bằng cách mời anh ấy ăn tối như một lời cảm ơn.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()