
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
đỏ, màu đỏ
Từ "red" có lịch sử lâu đời từ thời xa xưa. Từ "red" trong tiếng Anh bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "rēad", bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*rethsiz", có nghĩa là "red" hoặc "red-colored". Từ tiếng Đức nguyên thủy này được cho là bắt nguồn từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*reud-", có nghĩa là "red" hoặc "blood". Trong tiếng Anh cổ, từ "rēad" không chỉ được dùng để mô tả màu đỏ mà còn để mô tả nhiều sắc thái khác nhau của màu đỏ, chẳng hạn như đỏ thẫm, đỏ tươi và đỏ hồng. Theo thời gian, cách viết của từ này đã phát triển thành dạng hiện tại "red". Trong suốt chiều dài lịch sử, ý nghĩa của từ "red" vẫn tương đối nhất quán, ám chỉ màu sắc mà chúng ta liên tưởng đến lửa, hoa hồng và biển báo dừng ngày nay.
tính từ
đỏ
red ink: mực đỏ
red cheeks: má đỏ
to become red in the face: đỏ mặt
hung hung đỏ, đỏ hoe
red hair: tóc hung hung đỏ
đẫm máu, ác liệt
red hands: những bàn tay đẫm máu
red battle: cuộc huyết chiến, cuộc chiến đấu ác liệt
danh từ
màu đỏ
red ink: mực đỏ
red cheeks: má đỏ
to become red in the face: đỏ mặt
(the reds) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (số nhiều) những người da đỏ
red hair: tóc hung hung đỏ
hòn bi a đỏ
red hands: những bàn tay đẫm máu
red battle: cuộc huyết chiến, cuộc chiến đấu ác liệt
having the colour of blood or fire
có màu của máu hoặc lửa
son môi màu đỏ tươi/nhạt/đỏ đậm
Đèn (= đèn giao thông) chuyển sang màu đỏ trước khi tôi có thể băng qua.
một bó hoa hồng đỏ
một chiếc váy/áo sơ mi màu đỏ
màu đỏ rực rỡ của quân phục người lính
Bài luận của cô đã được trả lại với rất nhiều sự sửa chữa bằng mực đỏ.
một chiếc xe màu đỏ
Những cục than đỏ rực trong ngọn lửa sắp tàn.
Những chiếc lá trông hơi đỏ.
đôi môi đỏ hồng ngọc của cô ấy
Đèn giao thông đã chuyển sang màu đỏ.
Sơn chậu màu đỏ và để khô hoàn toàn.
red-brown in colour
có màu nâu đỏ
mái tóc đỏ rực của cô ấy
một con sóc đỏ
một cô gái tóc đỏ
Tóc cô dài và có màu đỏ sẫm.
Cô ấy nhuộm tóc màu đỏ.
bright red or pink, especially because you are angry, embarrassed or ashamed
màu đỏ tươi hoặc hồng, đặc biệt là khi bạn tức giận, bối rối hoặc xấu hổ
Tôi cảm thấy mặt mình đỏ bừng.
Cô ấy đỏ bừng như củ cải đường.
Cô ấy đỏ bừng như củ cải đường.
Anh ta lắp bắp điều gì đó và mặt đỏ bừng.
Anh ấy đỏ mặt và bắt đầu la mắng tôi.
Mặt cô đỏ bừng vì tức giận.
Mặt tôi có lẽ đỏ như quả dâu tây.
Anh có thể cảm thấy mình đang đỏ bừng.
Ông Grubb hét lớn và mặt ngày càng đỏ hơn.
Ross đỏ mặt vì xấu hổ.
bloodshot (= with thin lines of blood in them) or surrounded by red or very pink skin
đỏ ngầu (= có những dòng máu mỏng trong đó) hoặc được bao quanh bởi làn da đỏ hoặc rất hồng
Mắt cô đỏ hoe vì khóc.
Đôi mắt cô đỏ hoe và sưng húp, như thể cô vừa khóc.
(of an area in the US) having more people who vote for the Republican candidate than the Democratic one
(của một khu vực ở Mỹ) có nhiều người bỏ phiếu cho ứng cử viên Đảng Cộng hòa hơn ứng cử viên Đảng Dân chủ
tiểu bang/quận màu đỏ
having very left-wing political opinions; communist or socialist
có quan điểm chính trị rất cánh tả; cộng sản hay xã hội chủ nghĩa
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()