Định nghĩa của từ reggaeton

Phát âm từ vựng reggaeton

reggaetonnoun

nhạc reggaeton

/ˈreɡeɪtɒn//ˈreɡeɪtɑːn/

Nguồn gốc của từ vựng reggaeton

Thuật ngữ có nguồn gốc từ Puerto Rico vào cuối những năm 1990. Đó là sự pha trộn của các từ "reggaeton" và "dembow", một phong cách của nhạc dancehall từ Jamaica có mô hình bộ gõ đặc biệt. Reggae, một thể loại âm nhạc có nguồn gốc từ Jamaica vào cuối những năm 1960, được phổ biến bởi các nghệ sĩ như Bob Marley, có các thông điệp xã hội và chính trị được gửi một cách có ý thức và du dương. Nhịp điệu dembow, mặt khác, là một loại nhịp bộ gõ bắt nguồn từ Jamaica và thường được sử dụng trong âm nhạc dancehall. Nó được đặc trưng bởi một nhịp bốn tầng lặp đi lặp lại, thường được chơi trên máy trống hoặc bộ lấy mẫu. Khi hai yếu tố này kết hợp với nhau ở Puerto Rico vào cuối những năm 1990, một thể loại mới có tên Reggaeton đã ra đời. Nó mang đến một âm thanh điện tử nặng nề, nặng nề, bị ảnh hưởng bởi hip-hop và R & B. Mặt khác, lời bài hát thường tập trung vào các chủ đề về tình yêu, tình dục và tiệc tùng. Thuật ngữ này trở nên phổ biến rộng rãi khi thể loại lan rộng khắp châu Mỹ Latinh và Caribbean vào đầu những năm 2000, một phần nhờ vào sự thành công của các nghệ sĩ như Daddy Yankee và Don Omar. Ngày nay, Reggaeton tiếp tục phát triển và vượt biên giới, với các nghệ sĩ như Bad Bunny và J Balvin đại diện cho thế hệ mới nhất của Reggaetoneros.

Ví dụ của từ vựng reggaetonnamespace

  • "El concierto de reggaeton está empezando en cinco minutos. Prepárese para bailar y gozar." ("The reggaeton concert is starting in five minutes. Get ready to dance and have fun.")

    "Buổi hòa nhạc Reggaeton đang bắt đầu sau năm phút. Chuẩn bị nhảy và thưởng thức." ("Buổi hòa nhạc Reggaeton bắt đầu trong năm phút. Hãy đọc để nhảy và vui chơi.")

  • "Su canción de reggaeton es un éxito radiofónico. Ha sonado repetidas veces en nuestra estación." ("Her reggaeton song is a radio hit. It has played multiple times on our station.")

    "Bài hát reggaeton của anh ấy là một thành công của đài phát thanh. Anh ấy đã nhiều lần phát ra tiếng tại đài của chúng tôi." "

  • "Esa playlist de reggaeton está genial para bailar y levantar la energía." ("That reggaeton playlist is great for dancing and getting energized.")

    "Danh sách phát Reggaeton là tuyệt vời để nhảy và nâng cao năng lượng." ("Danh sách phát Reggaeton là tuyệt vời để nhảy và nhận năng lượng.")

  • "En mi universidad, la musica de reggaeton es muy popular entre los estudiantes." ("In my university, reggaeton music is very popular among the students.")

    "Trong trường đại học của tôi, Reggaeton Music rất phổ biến trong số các sinh viên." ("Trong trường đại học của tôi, Reggaeton Music rất phổ biến trong số các sinh viên.")

  • "Reggaeton me Ayuda a Relajarme despues de un Dia Lleno de Estres." ("Reggaeton helps me relax after a stressful day.")

    "Reggaeton giúp tôi thư giãn sau một ngày đầy căng thẳng." ("Reggaeton giúp tôi thư giãn đến ngày căng thẳng.")

  • "Mi hija le gusta mucho el reggaeton, me preocia que luego se vaya a la oscuridad de las drogas." ("My daughter really likes reggaeton, but I'm worried that later she'll go to the darkness of drugs.")

    "Con gái tôi thích Reggaeton, tôi lo lắng rằng cô ấy đi vào bóng tối của ma túy." ("Con gái tôi thực sự thích Reggaeton, nhưng tôi lo lắng rằng sau đó nó sẽ đi vào bóng tối của ma túy.")

  • "El reggaeton es popular en las discotecas y en los clubes nocturnos, porque hace bailar a la gente." ("Reggaeton is popular in discos and nightclubs because it makes people dance.")

    "Reggaeton là phổ biến trong các đĩa đệm và hộp đêm, bởi vì mọi người thực hiện khiêu vũ." "

  • "La letra de reggaeton es bien simple, pero a veces es earned por sus habilidades de baile." ("The lyrics of reggaeton are quite simple, but sometimes they are forgotten due to their dance abilities.")

    "Lời bài hát của Reggaeton rất đơn giản, nhưng đôi khi kiếm được cho các kỹ năng khiêu vũ của mình." ("Lời bài hát của Reggaeton khá đơn giản, nhưng Subthys

  • "Reggaeton es un género de origen puertorriqueño que se ha convertido en popular en todo el mundo." ("Reggaeton is a genre of music with Puerto Rican origin that has become popular all over the world.")

    "Reggaeton là một thể loại có nguồn gốc Puerto Rico đã trở nên phổ biến trên toàn thế giới." ("Reggaeton là một thể loại âm nhạc với nguồn gốc Puerto Rico đã trở nên phổ biến trên toàn thế giới.")

  • "Reggaeton no tiene letras que sean completamente agradables para el oído, pero los ritmos y los beats son muy ag

    "Reggaeton không có chữ cái hoàn toàn dễ chịu cho tai, nhưng nhịp điệu và nhịp đập rất

Từ, cụm từ đồng nghĩa, có liên quan tới từ vựng reggaeton


Bình luận ()