
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
đáng tiếc, hối tiếc, lòng thương tiếc, sự hối tiếc
/rɪˈɡrɛt/Từ "regret" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ, khi nó được viết là "regreter". Về cơ bản, nó bắt nguồn từ tiếng Latin "regreare", có nghĩa là "quay lại" hoặc "quay lại". Từ tiếng Latin này là sự kết hợp của "re-" (có nghĩa là "back" hoặc "again") và "greare" (có nghĩa là "đi" hoặc "bắt đầu"). Trong tiếng Anh trung đại, từ "regret" lần đầu tiên được sử dụng vào thế kỷ 13 để mô tả hành động quay lại hoặc hối hận về điều gì đó. Theo thời gian, ý nghĩa của nó mở rộng để bao gồm cảm giác buồn bã, hối hận hoặc thất vọng, đặc biệt là khi nghĩ đến những sai lầm trong quá khứ hoặc những cơ hội đã bỏ lỡ. Ngày nay, "regret" là một từ tiếng Anh phổ biến dùng để chỉ những cảm xúc khó chịu hoặc cảm giác khao khát thường đi kèm với suy nghĩ rằng điều gì đó đã diễn ra không như mong đợi hoặc không diễn ra theo kế hoạch.
danh từ
lòng thương tiếc
sự hối tiếc; sự ân hận
I regret being unable to came: tôi tiếc là không thể đến được
I regret to inform you that: tôi lấy làm tiếc báo để ông hay rằng
rất lấy làm tiếc
to my deep regret I cannot accept your invitation: rất lấy làm tiếc là tôi không thể nhận lời mời của ông được
ngoại động từ
thương tiếc
hối tiếc, tiếc
I regret being unable to came: tôi tiếc là không thể đến được
I regret to inform you that: tôi lấy làm tiếc báo để ông hay rằng
to feel sorry about something you have done or about something that you have not been able to do
Cảm thấy tiếc về điều gì đó bạn đã làm hoặc về điều gì đó mà bạn không thể làm được
Nếu không làm ngay bây giờ, bạn sẽ chỉ hối tiếc mà thôi.
Quyết định này có thể khiến anh phải hối hận suốt đời.
Tôi nhanh chóng hối hận về hành động của mình.
“Tôi đã có một cuộc sống tuyệt vời,” cô nói, “Tôi không hối tiếc điều gì cả.”
Cô hối hận vì những lời đó vừa thốt ra khỏi miệng.
Anh cay đắng hối hận vì đã nhắc tới chuyện đó.
Tôi chưa bao giờ hối hận vì đã bỏ học đại học.
Tôi vô cùng hối hận về những gì mình đã nói.
Tôi rất tiếc vì chưa bao giờ được gặp trực tiếp anh ấy.
Tôi lập tức hối hận vì đã không hỏi tên và địa chỉ của anh ấy.
Đó là một quyết định mà cô sẽ sớm hối hận.
Pierre đã kể cho họ nghe một số điều mà sau này ông cảm thấy hối hận.
Cô biết mình sẽ phải hối hận vì quyết định này.
used to say in a polite or formal way that you are sorry or sad about a situation
dùng để nói một cách lịch sự hoặc trang trọng rằng bạn thấy tiếc hoặc buồn về một tình huống nào đó
Hãng hàng không rất tiếc về bất kỳ sự bất tiện nào.
Tổng thống nói rằng đất nước của ông vô cùng hối tiếc về vụ việc.
Hoa Kỳ lấy làm tiếc về sự mất mát sinh mạng của thường dân vô tội.
Tôi rất tiếc không thể nhận lời mời tử tế của bạn.
Tôi rất tiếc vì không thể ở bên bạn tối nay.
Chúng tôi rất tiếc phải thông báo với bạn rằng đơn đăng ký của bạn đã không thành công.
Tôi rất tiếc phải nói rằng chúng tôi không thể để bạn có bức ảnh này.
Điều đáng tiếc là có rất nhiều bạn trẻ bỏ học mà không có bằng cấp.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()