
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
không chấp nhận, loại bỏ, bác bỏ
Từ "reject" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Nó bắt nguồn từ động từ "rejacere", có nghĩa là "ném lại" hoặc "bỏ qua một bên". Động từ này là sự kết hợp của "re-" (có nghĩa là "again" hoặc "back") và "jacere" (có nghĩa là "ném" hoặc "bỏ đi"). Trong tiếng Anh trung đại, danh từ "reject" xuất hiện vào thế kỷ 14, bắt nguồn từ tiếng Latin "reiectus", có nghĩa là "bị ném lại". Ban đầu, nó ám chỉ thứ gì đó đã bị vứt bỏ hoặc từ chối, chẳng hạn như một vụ mùa không phát triển tốt. Theo thời gian, ý nghĩa mở rộng để bao gồm hành động từ chối hoặc từ chối một thứ gì đó, chẳng hạn như một người hoặc một ý tưởng. Ngày nay, từ "reject" thường được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm kinh doanh, giáo dục và giao tiếp hàng ngày, để truyền đạt ý tưởng từ chối hoặc bác bỏ.
danh từ
vật bị loại, vật bỏ đi, vật không được chọn
to reject someone's demand: bác bỏ yêu câu của ai
người bị loại (trong kỳ tuyển quân...), người bị đánh hỏng thi
(thương nghiệp) phế phẩm
ngoại động từ
không nhanh, không chấp thuận, bác bỏ
to reject someone's demand: bác bỏ yêu câu của ai
loại ra, bỏ ra; đánh hỏng (thí sinh)
từ chối không tiếp (ai)
to refuse to accept or consider something
từ chối chấp nhận hoặc xem xét một cái gì đó
bác bỏ một lập luận/một giả thuyết/một khái niệm/một kế hoạch
từ chối một yêu cầu/một lời đề nghị/một yêu cầu/một đơn đăng ký
Ngân hàng có quyền lựa chọn chấp nhận hoặc từ chối lời đề nghị này.
Thủ tướng bác bỏ mọi ý tưởng cải cách hệ thống.
Lời đề nghị đã bị từ chối một cách kiên quyết.
Các quan chức của trường đã thẳng thừng từ chối đề xuất này.
Tất cả các đề xuất của chúng tôi đã bị từ chối ngay lập tức.
Chính phủ từ chối lời kêu gọi điều tra.
Đừng chỉ từ chối lời đề nghị của họ.
Ông kêu gọi ủy ban từ chối các kế hoạch.
Đó là một sản phẩm được nghiên cứu tồi và người tiêu dùng đã từ chối một cách đúng đắn.
Cô kiên quyết bác bỏ ý kiến cho rằng cô đã nói dối Quốc hội.
Tờ báo bác bỏ rõ ràng cáo buộc rằng họ đã bịa ra câu chuyện.
to refuse to accept somebody for a job, position, etc.
từ chối chấp nhận ai đó cho một công việc, vị trí, vv.
Vui lòng từ chối các ứng viên sau…
Tôi đã bị tất cả các trường đại học mà tôi nộp đơn từ chối.
Một số ứng viên đã bị từ chối thẳng thừng.
Chúng tôi đã cân nhắc việc mời anh ấy làm việc nhưng cuối cùng đã từ chối anh ấy.
to decide not to use, sell, publish, etc. something because its quality is not good enough
quyết định không sử dụng, bán, xuất bản, v.v... cái gì đó vì chất lượng của nó không đủ tốt
Các bài viết không hoàn hảo sẽ bị cơ quan kiểm soát chất lượng của chúng tôi từ chối.
Cuốn sách lúc đầu bị các nhà xuất bản từ chối.
to not accept a new organ after a transplant operation, by producing substances that attack the organ
không chấp nhận cơ quan mới sau ca phẫu thuật cấy ghép, bằng cách sản xuất ra các chất tấn công cơ quan đó
Cơ thể của cô ấy đã từ chối hai quả thận.
Không ai biết tại sao thai nhi lại không bị hệ thống miễn dịch của người mẹ tự động đào thải.
Các cơ quan sẽ tự động bị hệ thống miễn dịch từ chối.
to fail to give a person or an animal enough love or care
không dành đủ tình yêu thương hoặc sự quan tâm cho một người hoặc một con vật
Sư tử cái từ chối đàn con nhỏ nhất và chết.
Khi chồng bỏ nhà đi, cô cảm thấy mình bị chối bỏ và vô dụng.
Anh ấy chỉ mới ba tuổi khi cha anh ấy rời đi và tôi nghĩ anh ấy vẫn cảm thấy bị từ chối.
Cô bị gia đình từ chối và phải chuyển đến một thị trấn khác.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()