
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
kể lại, thuật lại, liên hệ, liên quan
Từ "relate" bắt nguồn từ tiếng Latin "relatus", là phân từ quá khứ của "relare", có nghĩa là "mang về". Động từ tiếng Latin này là sự kết hợp của "re-" (có nghĩa là "again" hoặc "back") và "lare" (có nghĩa là "mang về" hoặc "dẫn đầu"). Trong tiếng Latin, "relare" ban đầu có nghĩa là "mang về tin tức" hoặc "báo cáo", sau đó phát triển thành "có mối liên hệ" hoặc "có liên quan". Từ tiếng Anh "relate" đã du nhập vào ngôn ngữ này vào thế kỷ 15, ban đầu có nghĩa là "báo cáo" hoặc "kể". Theo thời gian, nghĩa của nó mở rộng thành "có mối liên hệ hoặc liên kết" và "có liên quan hoặc thích hợp". Ngày nay, "relate" thường được sử dụng trong tâm lý học và khoa học xã hội để mô tả quá trình chia sẻ kinh nghiệm và cảm xúc cá nhân với người khác.
động từ
kể lại, thuật lại
to relate a story: kể lại một câu chuyện
liên hệ, liên kết
we cannot relate these phenomena with anything we know: chúng tôi không thể liên hệ những hiện tượng này với những cái chúng tôi biết
có quan hệ, có liên quan
this letter relates to business: lá thư này có liên quan đến công việc
Default
liên quan
show or make a connection between two or more things
hiển thị hoặc tạo kết nối giữa hai hoặc nhiều thứ
Tôi cảm thấy thật khó để liên hệ hai ý tưởng đó trong đầu mình.
Trong tương lai, việc tăng lương sẽ liên quan đến năng suất.
Những nỗ lực liên hệ các nghiên cứu trên động vật với những nghiên cứu về con người không thực sự so sánh thích với thích.
Nhân vật chính trong tiểu thuyết có sự liên quan chặt chẽ đến cuộc đấu tranh của nhân vật chính để tìm ra danh tính thực sự của mình.
Phong cách lãnh đạo của CEO mới có liên quan chặt chẽ đến các giá trị và mục tiêu của công ty.
to give a spoken or written report of something; to tell a story
để đưa ra một báo cáo bằng lời nói hoặc bằng văn bản về một cái gì đó; để kể một câu chuyện
Rồi anh kể lại câu chuyện về những ngày anh làm việc trong phòng thí nghiệm nghiên cứu.
Cô kể lại những trải nghiệm thời thơ ấu của mình trong những chương đầu tiên.
Ông kể lại sự thật của vụ án với các nhà báo.
Cô kể lại việc anh đã bỏ nhà đi khi còn là một cậu bé.
Câu chuyện kể rằng một thiên thần xuất hiện và bảo anh ta hát.
Một bài thuyết trình nghe nhìn kể lại câu chuyện về Trận chiến Hastings.
Anh ta thuật lại toàn bộ cuộc trò chuyện với cảnh sát.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()