
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
kế sách, chỗ lưu trú, chỗ hẹn gặp mật
Từ "resort" có một lịch sử hấp dẫn! Thuật ngữ "resort" bắt nguồn từ tiếng Latin "resortus," có nghĩa là "quay lại" hoặc "quay trở lại". Vào thế kỷ 15, từ này dùng để chỉ một địa điểm hoặc địa điểm mà người ta sẽ quay trở lại hoặc quay trở lại, thường là để ẩn náu hoặc trú ẩn. Vào thế kỷ 17, thuật ngữ này có một ý nghĩa mới trong bối cảnh của một điều gì đó dễ chịu hoặc hấp dẫn mà mọi người sẽ quay trở lại, chẳng hạn như một địa điểm yêu thích hoặc một nơi cư trú thoải mái. Ý nghĩa của "resort" như một nơi để thư giãn và xả hơi đã phát triển theo thời gian và đến thế kỷ 19, nó đã được sử dụng để mô tả các điểm đến nghỉ dưỡng và khách sạn cung cấp các hoạt động giải trí. Ngày nay, từ "resort" bao gồm nhiều cơ sở, từ các khách sạn bãi biển thân thiện với gia đình đến các khu nghỉ dưỡng trượt tuyết sang trọng, tất cả đều được thiết kế để mang đến cho du khách một kỳ nghỉ dễ chịu và thư giãn.
danh từ
cái dùng đến, phương kế, phương sách
to resort to revolutionary violence: dùng đến bạo lực cách mạng
in the last resort: như là phương sách cuối cùng
nơi có đông người lui tới
to resort to the nountain: thường đi chơi núi
nội động từ
dùng đến, cầu đến, nhớ vào
to resort to revolutionary violence: dùng đến bạo lực cách mạng
in the last resort: như là phương sách cuối cùng
thường xuyên lui tới (nơi nào)
to resort to the nountain: thường đi chơi núi
a place where a lot of people go on holiday
một nơi có rất nhiều người đi nghỉ
khu nghỉ dưỡng ven biển/núi
Họ đã dành một tháng tại một khu nghỉ mát trượt tuyết thời thượng ở Thụy Sĩ.
một khu du lịch nổi tiếng
một khu nghỉ mát nổi tiếng
thị trấn nghỉ mát Vịnh Byron
khu nghỉ dưỡng điểm đến như Atlantis ở Bahamas
the act of using something, especially something bad or unpleasant, because nothing else is possible
hành động sử dụng thứ gì đó, đặc biệt là thứ gì đó xấu hoặc khó chịu, bởi vì không thể làm được điều gì khác
Có hy vọng rằng xung đột có thể được giải quyết mà không cần dùng đến bạo lực.
the first or last course of action that you should or can take in a particular situation
hành động đầu tiên hoặc cuối cùng mà bạn nên hoặc có thể thực hiện trong một tình huống cụ thể
Hành động đình công nên được coi là biện pháp cuối cùng khi mọi nỗ lực đàm phán đều thất bại.
Trong phương sách cuối cùng (= cuối cùng) mọi người phải tự quyết định.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()