
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
sự kính trọng, sự lễ phép, tôn trọng, kính trọng, khâm phục
/rɪˈspɛkt/Từ "respect" có nguồn gốc từ tiếng Latin "respectus," có nghĩa là "nhìn lại" hoặc "xem xét". Từ tiếng Latin này bắt nguồn từ động từ "respectere," có nghĩa là "nhìn vào" hoặc "để ý". Ý nghĩa của từ tiếng Anh "respect" đã phát triển theo thời gian, nhưng ý nghĩa cốt lõi của nó là chú ý hoặc để ý đến ai đó hoặc thứ gì đó vẫn không đổi. Vào thế kỷ 14, từ "respect" dùng để chỉ sự chú ý hoặc cân nhắc cẩn thận dành cho một cái gì đó hoặc một ai đó. Vào thế kỷ 16, nó bắt đầu mang ý nghĩa tôn kính hoặc tôn trọng, và đến thế kỷ 17, nó đã có được ý nghĩa hiện đại là thể hiện sự tôn trọng hoặc tôn trọng đối với ai đó hoặc thứ gì đó. Trong suốt lịch sử của mình, từ "respect" gắn liền chặt chẽ với các ý tưởng về sự chú ý, nhận thức và ngưỡng mộ, và ý nghĩa của nó đã được mở rộng để bao hàm nhiều bối cảnh xã hội và văn hóa.
danh từ
sự tôn trọng, sự kính trọng
to be respected by all: được mọi người kính trọng
to respect the law: tôn trọng luật pháp
to respect oneself: sự trọng
(số nhiều) lời kính thăm
give my respects to your uncle: cho tôi gửi lời kính thăm chú anh
to go to pay one's respects to: đến chào (ai)
sự lưu tâm, sự chú ý
to do something without respect to the consequences: làm việc gì mà không chú ý đến hậu quả
ngoại động từ
tôn trọng, kính trọng
to be respected by all: được mọi người kính trọng
to respect the law: tôn trọng luật pháp
to respect oneself: sự trọng
lưu tâm, chú ý
give my respects to your uncle: cho tôi gửi lời kính thăm chú anh
to go to pay one's respects to: đến chào (ai)
a strong feeling of approval of somebody/something because of their good qualities or achievements
một cảm giác tán thành mạnh mẽ ai đó/cái gì đó vì những phẩm chất hoặc thành tích tốt của họ
Tôi dành sự tôn trọng tối đa cho cô ấy và công việc của cô ấy.
Họ cảm nhận được sự tôn trọng sâu sắc và lẫn nhau dành cho nhau.
Đó là một nỗ lực cao cả đáng được tôn trọng.
Cô sớm nhận được sự tôn trọng của đồng nghiệp.
Bạn đã làm một công việc tuyệt vời. Sự tôn trọng! (= dùng để khen ngợi ai đó)
Tôi không có gì ngoài sự tôn trọng dành cho đội chiến thắng.
Cô rất tôn trọng anh với tư cách là một diễn viên, nhưng không thích cách anh đối xử với các thành viên khác trong dàn diễn viên.
Anh cảm thấy một sự tôn trọng miễn cưỡng đối với tài năng tổ chức của cô.
Tôi vô cùng tôn trọng việc anh ấy đã hoàn thành dự án.
Tôi rất tôn trọng Pierre. Anh ấy đã dạy tôi rất nhiều.
polite behaviour towards or care for somebody/something that you think is important
hành vi lịch sự đối với hoặc quan tâm đến ai đó/điều gì đó mà bạn cho là quan trọng
để thể hiện sự thiếu tôn trọng chính quyền
Họ có một sự tôn trọng sâu sắc đối với thế giới tự nhiên.
Anh không hề tôn trọng cảm xúc của cô.
Mọi người đều có quyền được đối xử tôn trọng.
Hai phút im lặng được tổ chức như một dấu hiệu của sự tôn trọng.
Vì tôn trọng bạn mình nên tôi không nói gì cả.
a particular aspect or detail of something
một khía cạnh cụ thể hoặc chi tiết của một cái gì đó
Về mặt này chúng tôi rất may mắn.
Đây là một năm khó khăn về nhiều mặt.
Tuy nhiên, có một khía cạnh mà họ khác nhau.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()