
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
sự xem lại, sự xét lại, làm lại, xem xét lại
Từ "review" có lịch sử lâu đời từ thế kỷ 15. Nó bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "revoir", có nghĩa là "nhìn lại" hoặc "xem lại". Thuật ngữ tiếng Pháp cổ này bắt nguồn từ tiếng Latin "re-viewus", một phân từ hoàn thành của động từ "revidere", có nghĩa là "nhìn lại". Vào đầu thế kỷ 15, tiếng Anh đã áp dụng thuật ngữ "review" để mô tả hành động kiểm tra hoặc xem xét kỹ lưỡng một cái gì đó, chẳng hạn như một tài liệu hoặc một tác phẩm, với mục đích đưa ra phản hồi hoặc lời chỉ trích. Theo thời gian, thuật ngữ này đã phát triển để bao hàm nhiều ý nghĩa hơn, bao gồm cả việc đánh giá một màn trình diễn, một sản phẩm hoặc một dịch vụ. Ngày nay, một bài đánh giá có thể đề cập đến một lời phê bình hoặc đánh giá chính thức, cũng như một ý kiến hoặc xếp hạng thông thường.
danh từ
(pháp lý) sự xem lại, sự xét lại (một bản án)
court of review: toà phá án
(quân sự) cuộc duyệt binh, cuộc thao diễn
in review order: mặc trang phục duyệt binh
sự xem xét lại, sự duyệt binh lại; sự hồi tưởng (những việc đã qua)
to review the past: hồi tưởng quá khứ
ngoại động từ
(pháp lý) xem lại, xét lại (một bản án)
court of review: toà phá án
(quân sự) duyệt (binh)
in review order: mặc trang phục duyệt binh
xem xét lại, duyệt binh lại; hồi tưởng (những việc đã qua)
to review the past: hồi tưởng quá khứ
a report in a newspaper or magazine, or on the internet, television or radio, in which somebody gives their opinion of a book, play, film, product, etc.; the act of writing this kind of report
một báo cáo trên một tờ báo hoặc tạp chí, hoặc trên internet, truyền hình hoặc đài phát thanh, trong đó ai đó đưa ra ý kiến của mình về một cuốn sách, vở kịch, bộ phim, sản phẩm, v.v.; hành động viết loại báo cáo này
bình luận về một cuốn sách
Cô ấy đã đánh giá bộ phim một cách tích cực.
đánh giá hỗn hợp/tiêu cực/xấu
một đánh giá tích cực/có lợi
đánh giá trực tuyến về nhà hàng
Anh ấy đã gửi cuốn tiểu thuyết mới nhất của mình để xem xét.
Bạn đã xem phần đánh giá trong 'Giai đoạn' chưa?
Bài đánh giá của ông đã xuất hiện trên tờ báo ngày hôm qua.
Tôi đang làm bài bình luận cho tờ báo địa phương.
Cuốn sách nhận được nhiều ý kiến trái chiều.
Bộ phim có lượng khán giả tốt mặc dù báo chí đánh giá không tốt.
an act of looking again at something you have studied or written, especially in order to prepare for an exam
một hành động nhìn lại một cái gì đó bạn đã nghiên cứu hoặc viết, đặc biệt là để chuẩn bị cho một kỳ thi
Chúng ta cần làm bài ôn tập cho bài kiểm tra ngày mai.
Tôi cần có thời gian để xem lại nhanh các ghi chú của mình trước khi kiểm tra.
Chúng ta sẽ có thời gian vào cuối buổi học để ôn tập.
Cuối mỗi bài đều có phần ôn tập ngữ pháp.
an examination of something, with the intention of changing it if necessary
kiểm tra cái gì đó, với ý định thay đổi nó nếu cần thiết
Chính phủ đã bắt tay vào việc xem xét lại một cách có hệ thống chính sách giao thông.
MPS đã kêu gọi đánh giá độc lập.
Các đề xuất có sẵn để xem xét trực tuyến.
Các điều khoản của hợp đồng đang được xem xét.
Đơn xin tạm tha của anh ta sẽ được xem xét vào tuần tới.
một hội đồng/bảng đánh giá
đánh giá về lương/lương
Greenpeace sẽ yêu cầu xem xét lại tư pháp nếu một cuộc điều tra công khai đầy đủ không được tổ chức.
Sự việc vẫn đang được xem xét.
Tiền thuê nhà đến hạn phải được xem xét.
Những quy tắc này sẽ sớm được đưa ra để xem xét.
sự xem xét của tòa án
an examination of all the relevant information on a subject or on a series of events
kiểm tra tất cả các thông tin liên quan về một chủ đề hoặc về một loạt các sự kiện
tiến hành/tiến hành xem xét các khiếu nại của khách hàng
công bố một bài đánh giá về nghiên cứu ung thư gần đây
đánh giá toàn diện về kiến thức khoa học hiện tại về chủ đề này
xem xét kỹ lưỡng các tài liệu liên quan
Việc xem xét tài liệu gợi ý một số lĩnh vực để nghiên cứu thêm.
Chương đầu tiên trình bày một đánh giá quan trọng về hệ thống giáo dục mầm non hiện tại.
Một đánh giá chính thức kết luận rằng sự giúp đỡ đã không đến được với những người cần nhất.
a ceremony that involves an official inspection of soldiers, etc. by an important visitor
một buổi lễ liên quan đến việc kiểm tra chính thức binh lính, v.v. bởi một vị khách quan trọng
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()