Định nghĩa của từ roller

Phát âm từ vựng roller

rollernoun

Trục lăn

/ˈrəʊlə(r)//ˈrəʊlər/

Nguồn gốc của từ vựng roller

Từ "roller" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "rouleur", có nghĩa là "người lăn". Từ này, đến lượt nó, bắt nguồn từ động từ "rouler", có nghĩa là "lăn". Từ "roller" lần đầu tiên xuất hiện trong tiếng Anh vào cuối thế kỷ 14, ban đầu ám chỉ một người hoặc một vật lăn. Theo thời gian, nó đã phát triển để bao gồm nhiều vật thể có chức năng lăn, như con lăn sơn hoặc con lăn trên tàu lượn siêu tốc.

Tóm tắt từ vựng roller

type danh từ

meaningtrục lăn, con lăn; xe lăn đường; ống lăn mực (in...)

meaningtrục cán, máy cán

meaningống cuộn

Ví dụ của từ vựng rollernamespace

a piece of wood, metal or plastic, like a tube in shape, that rolls over and over, used as a tool or as part of a machine, for example to make something flat or to move something

một miếng gỗ, kim loại hoặc nhựa, giống như một cái ống, lăn qua lăn lại, được sử dụng như một công cụ hoặc một phần của máy, ví dụ để làm phẳng một vật gì đó hoặc để di chuyển một vật gì đó

  • Flatten the surface of the grass with a roller.

    Làm phẳng bề mặt cỏ bằng con lăn.

  • a paint roller

    một con lăn sơn

  • the heavy steel rollers under the conveyor belt

    các con lăn thép nặng dưới băng tải

  • We'll need to move the piano on rollers.

    Chúng ta sẽ cần di chuyển đàn piano trên các con lăn.

a long, powerful wave in the sea

một làn sóng dài và mạnh mẽ trên biển

  • Huge Atlantic rollers crashed onto the rocks.

    Những con lăn khổng lồ của Đại Tây Dương đâm vào đá.

a small plastic tube that hair is rolled around to make it curly

một ống nhựa nhỏ dùng để cuộn tóc lại để làm xoăn

  • heated rollers

    con lăn nóng

  • Her hair was in rollers.

    Tóc cô ấy cuộn tròn.


Bình luận ()