
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
lãng mạn
Từ "romantic" bắt nguồn từ tiếng Latin "Romanicus", có nghĩa là "của Rome" hoặc "La Mã". Vào thế kỷ 15, thuật ngữ này ám chỉ sự hồi sinh của nền văn hóa, văn học và nghệ thuật Hy Lạp và La Mã cổ điển. Phong trào này, được gọi là Phục hưng, được đặc trưng bởi sự tập trung vào các lý tưởng cổ điển và sự trở lại với các giá trị của La Mã cổ đại. Theo thời gian, thuật ngữ "romantic" mang một ý nghĩa mới, đặc biệt là vào thế kỷ 18. Nó bắt đầu mô tả một loại hình văn học và nghệ thuật nhấn mạnh vào niềm đam mê, cảm xúc và cảm giác cá nhân, thường tập trung vào vẻ đẹp của thiên nhiên và trải nghiệm của con người. Ý nghĩa "romantic" này chịu ảnh hưởng từ các tác phẩm của các tác giả như Chateaubriand, Byron và Shelley, những người tôn vinh vẻ đẹp và sự mãnh liệt của cuộc sống. Ngày nay, thuật ngữ "romantic" thường được sử dụng để mô tả bất cứ điều gì liên quan đến tình yêu, niềm đam mê hoặc cảm giác vĩ đại.
tính từ
(thuộc) tiểu thuyết, như tiểu thuyết; mơ mộng, xa thực tế, lãng mạng
a romantic girl: cô gái mơ mộng
a romantic tale: câu chuyện lãng mạng
the romantic school: trường phái lãng mạng
viển vông, hão huyền, không thực tế, ảo tưởng (kế hoạch...)
danh từ
người lãng mạn; nhà thơ lãng mạng, nhà văn lãng mạng
a romantic girl: cô gái mơ mộng
a romantic tale: câu chuyện lãng mạng
the romantic school: trường phái lãng mạng
(số nhiều) những ý nghĩ lãng mạn viển vông; những lời nói viển vông
connected with or about love or a sexual relationship
liên quan đến hoặc về tình yêu hoặc mối quan hệ tình dục
một bữa tối lãng mạn dưới ánh nến
một bộ phim hài lãng mạn
những câu chuyện/tiểu thuyết lãng mạn
Tôi không hứng thú với một mối quan hệ lãng mạn.
Thậm chí phải đến khoảng một trăm năm trước, khái niệm tình yêu lãng mạn trong hôn nhân mới thực sự phổ biến.
Giống như mọi diễn viên mới bắt đầu sự nghiệp kinh doanh, anh ấy khao khát được đóng những vai chính lãng mạn và bảnh bao.
showing feelings of love
thể hiện cảm xúc yêu thương
Tại sao bạn không bao giờ tặng hoa cho tôi? Tôi ước gì bạn lãng mạn hơn.
Bạn đang trở nên khá lãng mạn khi về già!
Tôi vô cùng lãng mạn và mơ mộng.
beautiful in a way that makes you think of love or feel strong emotions
đẹp theo cách khiến bạn nghĩ đến tình yêu hoặc cảm nhận những cảm xúc mạnh mẽ
âm nhạc lãng mạn
phong cảnh núi non lãng mạn
hình ảnh lãng mạn của những bãi biển hoang vắng
Nghe có vẻ lãng mạn và thú vị khi làm việc ở Thành phố có tường bao, nhưng ít ai kiên trì được lâu hơn một vài tuần.
having an attitude to life where imagination and the emotions are especially important; not looking at situations in a realistic way
có thái độ sống trong đó trí tưởng tượng và cảm xúc đặc biệt quan trọng; không nhìn vào tình huống một cách thực tế
một cái nhìn lãng mạn về cuộc sống
Khi tôi còn trẻ, tôi đã có những ý tưởng lãng mạn về việc trở thành một nhà văn.
một khái niệm lãng mạn về cuộc sống ngoài đất liền
used to describe literature, music or art, especially of the nineteenth century, that is about strong feelings, imagination and a return to nature, rather than reason, order and intellectual ideas
được sử dụng để mô tả văn học, âm nhạc hoặc nghệ thuật, đặc biệt là của thế kỷ 19, nói về cảm xúc mạnh mẽ, trí tưởng tượng và sự trở về với thiên nhiên, hơn là lý trí, trật tự và ý tưởng trí tuệ
phong trào lãng mạn
Keats là một trong những nhà thơ lãng mạn vĩ đại nhất.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()