
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
đường đi, lộ trình, tuyến đường
/ruːt/Từ "route" có một lịch sử hấp dẫn! Nó bắt nguồn từ thế kỷ 14 từ tiếng Pháp cổ "route," có nghĩa là "track" hoặc "con đường". Thuật ngữ tiếng Pháp cổ này bắt nguồn từ tiếng Latin "ruta", có nghĩa là "way" hoặc "con đường". Từ tiếng Latin "ruta" cũng liên quan đến động từ "ruere", có nghĩa là "chạy" hoặc "chảy", có thể ám chỉ ý tưởng đi theo một con đường hoặc lộ trình. Từ tiếng Anh "route" ban đầu ám chỉ một con đường hoặc lối đi do động vật tạo ra, chẳng hạn như đường đi của hươu hoặc dấu vết của ngựa. Theo thời gian, ý nghĩa của "route" đã mở rộng để bao gồm bất kỳ con đường hoặc cách nào đã được thiết lập, cho dù là để đi lại, buôn bán hay giao tiếp. Ngày nay, từ "route" được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, từ hàng hải và vận tải đến kinh doanh và lập kế hoạch.
danh từ
tuyến đường, đường đi
en route: trên đường đi
bus route: tuyến đường xe buýt
((cũng) raut) (quân sự) lệnh hành quân
column of route: đội hình hành quân
to give the route: ra lệnh hành quân
to get the route: nhận lệnh hành quân[ru:t - raut]
ngoại động từ
gửi (hàng hoá) theo một tuyến đường nhất định
en route: trên đường đi
bus route: tuyến đường xe buýt
a way that you follow to get from one place to another
một cách mà bạn làm theo để đi từ nơi này đến nơi khác
Đó là con đường tốt nhất để đi?
Người lái xe được khuyên nên tìm một tuyến đường thay thế.
tuyến đường ven biển
tuyến đường nhanh nhất từ Florence đến Rome
Mark chỉ cho tôi con đường đi bộ nhanh nhất đến bệnh viện.
một tuyến đường quan trọng xuyên qua trung tâm thành phố
Con đường ngắn nhất về nhà là dọc theo bờ biển.
Con hẻm sẽ đưa họ đi thẳng tới Thành phố Cổ.
một lối thoát
Hàng ngàn người xếp hàng dọc tuyến đường diễu hành.
Người dân tập trung tại các điểm dọc tuyến đường để vẫy tay và cổ vũ.
Tuyến đường của chúng tôi nằm thẳng về phía trước và xuống dốc.
Có rất nhiều nhà nghỉ chỉ phục vụ bữa sáng dọc theo tuyến đường.
Chúng tôi có nhiều thời gian nên chúng tôi đã đi theo con đường ngắm cảnh.
Chúng tôi đã đi lại lộ trình của mình để cố gắng quay lại con đường đúng đắn.
Bạn sẽ phải lập kế hoạch lộ trình của mình một cách cẩn thận.
a fixed way along which a bus, train, etc. regularly travels or goods are regularly sent
một tuyến đường cố định mà xe buýt, xe lửa, v.v. thường xuyên di chuyển hoặc hàng hóa được gửi đi thường xuyên
Nhà không nằm trên tuyến xe buýt.
tuyến đường vận chuyển/cung cấp
một tuyến đường dành cho xe đạp (= một con đường chỉ dành cho người đi xe đạp)
Cuối cùng, các tuyến đường sắt chính sẽ không thể chở thêm bất kỳ chuyến tàu nào nữa.
Chỉ có một công ty hoạt động trên tuyến đường này.
Hãng hiện đang bay tuyến này hai lần một ngày.
Tài xế xe buýt dường như không biết đường.
Chúng tôi sống trên tuyến xe buýt của trường.
đường bay từ Berlin tới Bắc Kinh
Cướp biển đe dọa các tuyến đường vận chuyển.
a particular way of achieving something
một cách cụ thể để đạt được một cái gì đó
đi xuống/đi/đi theo một tuyến đường cụ thể
Một số người quyết định đi theo con đường phản đối bạo lực.
Đây không phải là con đường tôi sẽ chọn để đi.
con đường dẫn đến thành công
Có một số con đường để đủ điều kiện trở thành nhân viên xã hội.
Sau thời điểm này, hai nhà lãnh đạo sẽ theo đuổi những con đường khác nhau.
Mỗi người phải đi theo con đường hạnh phúc của riêng mình.
Cô không tin rằng đây là con đường dẫn đến hòa bình lâu dài.
Một số người trẻ coi hôn nhân như một lối thoát.
Tiểu sử vạch ra lộ trình nổi tiếng của cô từ những khởi đầu khiêm tốn.
used before the number of a main road in the US
được sử dụng trước số lượng đường chính ở Mỹ
Tuyến đường 66
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()