
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
vua, nữ hoàng, hoàng gia
Từ "royal" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ "roial", bắt nguồn từ tiếng Latin "regalis", có nghĩa là "thuộc về vua" hoặc "hoàng gia". Từ tiếng Latin này được dùng để mô tả những thứ thuộc về hoặc có liên quan đến vua hoặc nữ hoàng. Từ tiếng Pháp cổ "roial" sau đó được đưa vào tiếng Anh trung đại là "royal," và kể từ đó được dùng để mô tả những thứ có liên quan hoặc đặc trưng của quốc vương hoặc hoàng gia. Trong tiếng Anh hiện đại, từ "royal" thường được dùng để mô tả những thứ có chất lượng cao hoặc gắn liền với hoàng gia. Ví dụ, "royal treatment" có thể ám chỉ việc được đối xử rất xa hoa và chiều chuộng, trong khi "royal court" có thể ám chỉ đến gia đình hoặc tùy tùng của quốc vương. Từ "royal" cũng được sử dụng trong tên của nhiều tổ chức và định chế có liên quan đến hoàng gia, chẳng hạn như Hoàng gia hoặc Hải quân Hoàng gia.
tính từ
(thuộc) vua
the royal family: hoàng gia
prince royal: hoàng thái tử
(Royal) (thuộc) hoàng gia (Anh)
Royal Military Academy: học viện quân sự hoàng gia
Royal Air Eorce: không quân hoàng gia
Royal Navy: hải quân hoàng gia
như vua chúa; trọng thể, sang trọng, huy hoàng, lộng lẫy
to give someone a royal welcome: đón tiếp ai một cách trọng thể
danh từ
(thông tục) người trong hoàng tộc; hoàng thân
the royal family: hoàng gia
prince royal: hoàng thái tử
(như) royal_stag
Royal Military Academy: học viện quân sự hoàng gia
Royal Air Eorce: không quân hoàng gia
Royal Navy: hải quân hoàng gia
(hàng hải) (như) royal_sail
to give someone a royal welcome: đón tiếp ai một cách trọng thể
connected with or belonging to the king or queen of a country
kết nối với hoặc thuộc về vua hoặc nữ hoàng của một quốc gia
gia đinh hoang gia
gia đình hoàng gia/tòa án
một đám cưới hoàng gia
một cung điện hoàng gia
Trong Chiến tranh thế giới thứ hai, cặp đôi hoàng gia đóng một vai trò nổi bật.
theo sự chỉ định của hoàng gia (= một dấu hiệu được sử dụng bởi các công ty cung cấp hàng hóa cho gia đình hoàng gia)
Cô nhân cơ hội gặp gỡ các thành viên của hoàng gia Anh.
used in the names of organizations that serve or are supported by a king or queen
được sử dụng dưới tên của các tổ chức phục vụ hoặc được hỗ trợ bởi vua hoặc nữ hoàng
Hải quân Hoàng gia
Hiệp hội Bảo vệ Chim Hoàng gia
impressive; suitable for a king or queen
ấn tượng; thích hợp cho một vị vua hoặc hoàng hậu
Chúng tôi đã được chào đón như hoàng gia.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()