Định nghĩa của từ ruddy

Phát âm từ vựng ruddy

ruddyadjective

đỏ thắm

/ˈrʌdi//ˈrʌdi/

Nguồn gốc của từ vựng ruddy

Từ "ruddy" có lịch sử lâu đời bắt nguồn từ tiếng Anh cổ. Nó bắt nguồn từ nguyên thủy Germanic "ruthiz", có nghĩa là "red" hoặc "reddish". Từ này cũng liên quan đến từ tiếng Anh cổ "rōd", có nghĩa là "red" hoặc "nâu đỏ". Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), "ruddy" xuất hiện để mô tả một thứ gì đó hoặc một ai đó có màu hơi đỏ, thường được dùng để mô tả tông màu da. Ví dụ, "a ruddy glow" hoặc "a ruddy complexion". Từ này vẫn giữ nguyên mối liên hệ với màu đỏ trong suốt nhiều thế kỷ, nhưng ý nghĩa của nó đã mở rộng để mô tả một thứ gì đó hoặc một ai đó khỏe mạnh, cường tráng hoặc có vẻ ngoài dễ chịu, rạng rỡ. Ngày nay, "ruddy" hiếm khi được dùng để mô tả thứ gì đó có màu đỏ theo nghĩa đen, nhưng lại mang nhiều ý nghĩa tượng trưng hơn để thể hiện sự ngưỡng mộ hoặc tình cảm đối với ngoại hình hoặc tính cách của ai đó.

Tóm tắt từ vựng ruddy

type tính từ

meaningđỏ ửng, hồng hào

meaninghồng hào, khoẻ mạnh

exampleruddy cheeks: má hồng

exampleruddy health: sự khoẻ tốt

meaninghơi đỏ, đỏ hoe, hung hung đỏ

exampleruddy sky: bầu trời đỏ hoe

type ngoại động từ

meaninglàm cho hồng hào, nhuốm đỏ

Ví dụ của từ vựng ruddynamespace

meaning

looking red and healthy

trông đỏ và khỏe mạnh

  • ruddy cheeks

    má hồng hào

  • a ruddy complexion

    một làn da hồng hào

meaning

red in colour

màu đỏ

  • a ruddy sky

    bầu trời đỏ thắm

meaning

a mild swear word that some people use to show that they are annoyed

một lời chửi thề nhẹ mà một số người dùng để thể hiện rằng họ đang khó chịu

  • I can't get the ruddy car to start!

    Tôi không thể khởi động được chiếc xe đỏ!

  • What the ruddy hell do you want?

    Bạn muốn cái quái gì thế?

Từ, cụm từ đồng nghĩa, có liên quan tới từ vựng ruddy


Bình luận ()