Định nghĩa của từ rudely

Phát âm từ vựng rudely

rudelyadverb

bất lịch sự, thô lỗ, thô sơ, đơn giản

/ˈruːdli/

Định nghĩa của từ <b>rudely</b>

Nguồn gốc của từ vựng rudely

"Rudely" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "rūde", có nghĩa là "thô lỗ, khắc nghiệt, thô lỗ hoặc thiếu văn hóa". Theo thời gian, "rude" có nghĩa hiện tại là "discourteous" hoặc "bất lịch sự". "Rudely" sau đó phát triển thành trạng từ "rude", biểu thị một hành động hoặc hành vi được thực hiện theo cách thô lỗ, thiếu lịch sự. Mối liên hệ giữa nghĩa gốc của "rough" và nghĩa hiện đại của "discourteous" có thể là do sự liên kết giữa hành vi thô lỗ với việc thiếu sự tinh tế trong giao tiếp xã hội và sự quan tâm đến người khác.

Tóm tắt từ vựng rudely

typephó từ

meaningvô lễ; bất lịch sự

exampleto behave rudely-cư xử bất lịch sự

meaningthô sơ

examplerudely-fashioned weapons-những vũ khí kiểu thô sơ

meaningthô bạo; sống sượng; đột ngột

examplerudely awakened by screams and shouts-đột ngột bị đánh thức bởi những tiếng kêu la, gào thét

Ví dụ của từ vựng rudelynamespace

in a way that shows a lack of respect for other people and their feelings

theo cách đó cho thấy sự thiếu tôn trọng đối với người khác và cảm xúc của họ

  • They brushed rudely past us.

    Họ lướt qua chúng tôi một cách thô lỗ.

  • ‘What do you want?’ she asked rudely.

    “Anh muốn gì?” cô hỏi một cách thô lỗ.

  • He waved her rudely away.

    Anh thô lỗ xua cô đi.

  • She stormed out of the room, slamming the door behind her in a rude manner.

    Cô ta lao ra khỏi phòng và đóng sầm cửa lại một cách thô lỗ.

  • The barista handed me my coffee without even a smile or a greeting, acting quite rudely.

    Nhân viên pha chế đưa cho tôi cốc cà phê mà không hề mỉm cười hay chào hỏi, hành động khá thô lỗ.

in a way that is sudden, unpleasant and unexpected

theo một cách đột ngột, khó chịu và bất ngờ

  • I was rudely awakened by the phone ringing.

    Tôi bị đánh thức một cách thô bạo bởi tiếng chuông điện thoại.


Bình luận ()