
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
muối
Từ "salt" có một lịch sử lâu dài và hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "sel", có nguồn gốc từ tiếng Latin "sal", có nghĩa là "salt" hoặc "salted." Người ta cho rằng từ tiếng Latin này bắt nguồn từ động từ "salare", có nghĩa là "bảo quản", vì muối là một thành phần thiết yếu để bảo quản thực phẩm vào thời cổ đại. Từ "salt" đã được sử dụng trong tiếng Anh từ thế kỷ thứ 5 và ý nghĩa của nó vẫn tương đối không đổi. Trong suốt chiều dài lịch sử, muối đóng vai trò quan trọng trong xã hội loài người, đóng vai trò là gia vị, chất bảo quản và thậm chí là một hình thức tiền tệ ở một số nền văn hóa. Điều thú vị là từ "salt" cũng được sử dụng trong nhiều thành ngữ khác nhau, chẳng hạn như "the salt of the earth" (có nghĩa là người bình thường, hàng ngày) và "to take with a grain of salt" (có nghĩa là hoài nghi hoặc thận trọng).
danh từ
muối
to salt meat: muối thịt
table salt: muối bột
in salt: ngâm nước muối, rắc muối
sự châm chọc, sự sắc sảo, sự hóm hỉnh, sự ý nhị
to salt one's conversation with wit: làm cho câu chuyện thêm ý nhị bằng những câu nói hóm hỉnh
(hoá học) muối
to salt an account: tính giá cao nhất cho các món hàng
tính từ
tẩm muối, ướp muối, có muối, mặn
to salt meat: muối thịt
table salt: muối bột
in salt: ngâm nước muối, rắc muối
sống ở nước mặn (cây cối)
to salt one's conversation with wit: làm cho câu chuyện thêm ý nhị bằng những câu nói hóm hỉnh
đau đớn, thương tâm
to salt an account: tính giá cao nhất cho các món hàng
a white substance that is added to food to make it taste better or to preserve it. Salt is obtained from mines and is also found in seawater. It is sometimes called common salt to show that it is different from other chemical salts. Its chemical name is sodium chloride.
một chất màu trắng được thêm vào thực phẩm để làm cho nó ngon hơn hoặc để bảo quản nó. Muối được lấy từ các mỏ và cũng được tìm thấy trong nước biển. Đôi khi nó được gọi là muối thông thường để chứng tỏ rằng nó khác với các loại muối hóa học khác. Tên hóa học của nó là natri clorua.
Làm ơn đưa muối cho tôi.
một nhúm muối (= một lượng nhỏ)
Nêm với muối và hạt tiêu.
Rắc muối cho vừa ăn.
Tránh thêm muối ăn vào thức ăn của bạn.
khoai tây chiên giòn muối và giấm
Đừng bỏ quá nhiều muối vào khoai tây chiên của bạn!
Anh có thể nếm được vị muối trong nước trong miệng.
Anh ấy muốn giảm lượng muối ăn vào.
Tôi có thể ngửi thấy mùi không khí mặn khi nó lướt qua tóc tôi.
Hầu hết các loại thực phẩm đều chứa một ít muối.
a chemical formed from a metal and an acid
một chất hóa học được tạo thành từ kim loại và axit
muối khoáng
a substance that looks or tastes like salt
một chất trông giống như hoặc có vị như muối
muối tắm (= dùng để tạo mùi dễ chịu cho nước tắm)
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()