
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
phê chuẩn
Từ "sanction" bắt nguồn từ tiếng Latin "sanctio," có nghĩa là "luật hoặc quy định tôn giáo" hoặc "sắc lệnh thiêng liêng". Ở châu Âu thời trung cổ, thuật ngữ này được sử dụng để mô tả hành động của Giáo hội trong việc lên án hoặc cấm một số tập tục hoặc tín ngưỡng nhất định là thiêng liêng hoặc thánh thiện. Sau đó, vào thế kỷ 16, "sanction" được sử dụng trong bối cảnh chính trị và luật pháp, để chỉ sự xác nhận, chấp thuận hoặc ủy quyền chính thức của một hành động, quyết định hoặc thỏa thuận. Ý nghĩa hiện đại của "sanction" bao gồm việc áp dụng các hình phạt hoặc hạn chế đối với một bên vi phạm luật pháp, hiệp ước hoặc thỏa thuận khác, nhằm ngăn chặn hoặc sửa chữa hành động của họ.
danh từ
sự phê chuẩn, sự thừa nhận; sự đồng ý
with the sanction of the author: với sự đồng ý của tác giả
sự được phép của phong tục tập quán
luật pháp, sắc lệnh
ngoại động từ
phê chuẩn, thừa nhận, đồng ý
with the sanction of the author: với sự đồng ý của tác giả
cho quyền, ban quyền hành
luật quy định hình thức thưởng phạt (cho việc chấp hành hay vi phạm một đạo luật)
an official order that limits trade, contact, etc. with a particular country, in order to make it do something, such as obeying international law
một mệnh lệnh chính thức hạn chế thương mại, liên lạc, v.v. với một quốc gia cụ thể, nhằm buộc quốc gia đó phải làm điều gì đó, chẳng hạn như tuân thủ luật pháp quốc tế
Các biện pháp trừng phạt thương mại được áp dụng đối với bất kỳ quốc gia nào từ chối ký thỏa thuận.
Các biện pháp trừng phạt kinh tế đã được dỡ bỏ.
Một số công ty đã vi phạm lệnh trừng phạt bằng cách cung cấp vũ khí cho các quốc gia tham chiến.
Liên hợp quốc kêu gọi trừng phạt nước xâm lược.
Công ty đang vi phạm lệnh trừng phạt.
Đã có những lời kêu gọi áp dụng các biện pháp trừng phạt.
official permission or approval for an action or a change
sự cho phép hoặc phê duyệt chính thức cho một hành động hoặc một sự thay đổi
Những thay đổi này sẽ cần có sự phê chuẩn của tòa án.
Ý tưởng của họ đã nhận được sự phê chuẩn chính thức tại cuộc họp.
Không thể đưa ra quyết định nào nếu không có sự phê chuẩn của ủy ban.
Hội nghị đã đưa ra quyết định chính thức về việc thay đổi chính sách.
Phong trào lần đầu tiên được chính thức phê chuẩn vào những năm 1960.
Kho bạc không cần phải có sự trừng phạt của quốc hội để vay tiền.
Một bước như vậy không thể được thực hiện nếu không có sự chấp thuận của ông.
a course of action that can be used, if necessary, to make people obey a law or behave in a particular way
một hành động có thể được sử dụng, nếu cần thiết, để khiến mọi người tuân theo luật pháp hoặc hành xử theo một cách cụ thể
Hình phạt cuối cùng sẽ là đóng cửa nhà hàng.
Bây giờ chúng ta có một biện pháp trừng phạt hiệu quả chống lại việc giết cá voi.
Nhà trường sẽ sử dụng tất cả các hình thức xử phạt hiện có để duy trì kỷ luật.
Đã có những biện pháp trừng phạt nghiêm khắc đối với việc vắng mặt.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()