
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
tranh giành
Vào thế kỷ 15, động từ "to scramble" xuất hiện trong tiếng Anh, ban đầu có nghĩa là "trộn lẫn hoặc gây nhầm lẫn" hoặc "di chuyển vội vã hoặc theo cách hỗn loạn". Đến thế kỷ 17, nghĩa của nó mở rộng để bao gồm ý tưởng "vội vã hoặc vội vã" theo cách hỗn loạn hoặc mất trật tự, chẳng hạn như tranh giành để chuẩn bị cho trường hợp khẩn cấp. Ngày nay, chúng ta sử dụng từ "scramble" trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm nấu ăn, hàng không và thậm chí trong các cụm từ như "tranh giành để theo kịp" hoặc "tranh giành sự chú ý". Chà, đó là một lịch sử ngắn gọn đáng kinh ngạc!
danh từ
sự bò, sự toài, sự trườn (trên miếng đất mấp mô)
cuộc thi mô tô, cuộc thử mô tô (trên bãi đất mấp mô)
to scramble for a living: tranh giành để kiếm sống
sự tranh cướp, sự tranh giành ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
the scramble for office: sự tranh giành chức vị
nội động từ
bò, toài, trườn (trên đất mấp mô)
tranh cướp, tranh giành ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
to scramble for a living: tranh giành để kiếm sống
(hàng không) cất cánh
the scramble for office: sự tranh giành chức vị
to move quickly, especially with difficulty, using your hands to help you
di chuyển nhanh chóng, đặc biệt khi gặp khó khăn, sử dụng tay để giúp bạn
Cô đã cố gắng bò qua tường.
Anh ta lảo đảo đứng dậy khi chúng tôi bước vào.
Cuối cùng họ cũng lên được bờ.
Anh ta trườn lên vách đá và chạy về phía ô tô.
Anh lê bước lên cầu thang.
Họ điên cuồng bò qua đống mảnh vụn.
Chúng tôi tranh nhau tìm chỗ ẩn nấp và nấp dưới gầm xe tải.
to push, fight or compete with others in order to get or to reach something
đẩy, đấu tranh hoặc cạnh tranh với người khác để có được hoặc đạt được một cái gì đó
Khán giả tranh nhau tìm lối ra.
Người mua hàng đang tranh giành để có được món hời tốt nhất.
to manage to achieve something with difficulty, or in a hurry, without much control
cố gắng đạt được điều gì đó một cách khó khăn hoặc vội vàng mà không có nhiều sự kiểm soát
Cork đã giành chiến thắng 1–0 trước Sligo.
Salah nhanh chóng đưa bóng vào lưới.
to cook an egg by mixing the white and yellow parts together and heating them, sometimes with milk and butter
nấu một quả trứng bằng cách trộn phần trắng và phần vàng lại với nhau rồi đun nóng chúng, đôi khi với sữa và bơ
trứng bác
to change the way that a phone or radio message sounds so that only people with special equipment can understand it
thay đổi cách phát ra âm thanh của điện thoại hoặc tin nhắn radio để chỉ những người có thiết bị đặc biệt mới có thể hiểu được
tín hiệu vệ tinh bị xáo trộn
to confuse somebody’s thoughts, ideas, etc. so that they have no order
làm xáo trộn suy nghĩ, ý tưởng, v.v. của ai đó để họ không có trật tự
Dường như rượu đã làm đầu óc anh rối tung lên.
to order that planes, etc. should take off immediately in an emergency; to take off immediately in an emergency
ra lệnh cho máy bay, v.v. phải cất cánh ngay trong trường hợp khẩn cấp; cất cánh ngay lập tức trong trường hợp khẩn cấp
Một chiếc trực thăng đã được huy động để giải cứu ba nhà leo núi trẻ tuổi.
Họ tranh giành ngay khi có cuộc gọi đến.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()