
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
câu
/ˈsɛnt(ə)ns/Từ "sentence" có nguồn gốc từ nguyên hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ tiếng Latin "sententia", có nghĩa là "ý kiến", "phán đoán" hoặc "suy ngẫm". Từ tiếng Latin này bắt nguồn từ "sentire", có nghĩa là "cảm thấy" hoặc "suy nghĩ". Trong tiếng Anh, từ "sentence" đã phát triển từ những gốc tiếng Latin này, mang nhiều ý nghĩa. Ban đầu, một câu ám chỉ một tuyên bố hoặc đề xuất thể hiện một suy nghĩ hoặc ý kiến. Theo thời gian, thuật ngữ này bắt đầu ám chỉ một chuỗi các từ thể hiện một suy nghĩ hoặc ý tưởng hoàn chỉnh, thường bắt đầu bằng chữ in hoa và kết thúc bằng dấu chấm câu. Ý nghĩa này xuất hiện vào thế kỷ 14 và kể từ đó, từ "sentence" đã trở thành một khái niệm cơ bản trong ngôn ngữ học và ngôn ngữ. Ngày nay, từ "sentence" được dùng để mô tả nhiều cấu trúc văn bản hoặc lời nói, từ mệnh đề đơn giản đến đoạn văn phức tạp, tất cả đều nhằm mục đích truyền đạt ý nghĩa và suy nghĩ cho người khác.
danh từ
(ngôn ngữ học) câu
to sentence someone to a month's imprisonment: kết án ai một tháng tù
compound sentence: câu kép
sự tuyên án; án; (từ hiếm,nghĩa hiếm) lời phán quyết
sentence of death: án tử hình
under sentence of death: bị án tử hình
to pass a sentence of three month's imprisonment on someone: tuyên án người nào ba tháng tù
ý kiến (tán thành, chống đối)
our sentence is against war: ý kiến chúng ta là chống chiến tranh
ngoại động từ
kết án, tuyên án
to sentence someone to a month's imprisonment: kết án ai một tháng tù
compound sentence: câu kép
a set of words expressing a statement, a question or an order, usually containing a subject and a verb. In written English sentences begin with a capital letter and end with a full stop/period (.), a question mark (?) or an exclamation mark (!).
một tập hợp các từ diễn đạt một câu phát biểu, một câu hỏi hoặc một mệnh lệnh, thường chứa một chủ ngữ và một động từ. Trong văn viết, các câu tiếng Anh bắt đầu bằng chữ in hoa và kết thúc bằng dấu chấm/dấu chấm (.), dấu chấm hỏi (?) hoặc dấu chấm than (!).
Câu có chứa trạng từ không?
Tôi quá choáng váng để có thể kết thúc câu nói của mình.
Có sai sót về ngữ pháp, cấu trúc câu và dấu câu.
Chúng ta hãy tách đoạn văn đó ra từng câu một.
Thẩm phán tuyên án tên trộm mức án năm năm tù.
Hoàn thành câu sau: ‘Tôi yêu từ điển vì…’.
Cooke lo lắng đến mức gần như không thể xâu chuỗi được một câu.
Anh ta hầu như không thể hình thành một câu ngữ pháp.
Anh ấy bảo cô ấy đừng kết thúc câu của mình bằng giới từ.
Tôi cứ đọc đi đọc lại cùng một câu.
the punishment given by a court
hình phạt do tòa án đưa ra
một án tù/tù
một bản án giam giữ
một câu nói gay gắt/cứng nhắc/nặng nề/dài dòng
một câu nhẹ nhàng / khoan dung
Tòa án sẽ đưa ra mức án thích đáng.
Thẩm phán đã thông qua bản án (= cho biết hình phạt sẽ là gì).
Tù nhân đã chấp hành (= hoàn thành) bản án của mình và sẽ được thả vào ngày mai.
mức án tối đa/tối thiểu là năm năm
hình phạt bắt buộc là tù chung thân
Các cáo buộc có mức án lên tới mười năm.
Cô có thể phải đối mặt với mức án từ bảy đến mười năm tù.
Anh ta nhận bản án 18 năm vì tội cố ý giết người.
phải chịu án tử hình
Anh ta đã bị giam một tuần để chờ tuyên án.
Anh ta lật lại bằng chứng của bang để được giảm án.
Cô có thể phải đối mặt với án tù dài hạn.
Tòa án Tối cao Hoa Kỳ gần đây đã giữ nguyên cả hai bản án này.
Thẩm phán đã tuyên án bắt buộc về tội giết người.
Tội danh này có mức án tối đa là hai năm tù.
tám năm tù vì tội trộm cắp
những cựu tội phạm đã mãn hạn tù
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()