
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
vỏ, mai, vẻ bề ngoài
Từ "shell" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Đức. Nó bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*skaljar" có nghĩa là "shell" hoặc "husk". Từ này cũng liên quan đến từ tiếng Hà Lan "schel" và từ tiếng Đức "Schale", cả hai đều có nghĩa là "shell". Lần sử dụng sớm nhất được ghi chép của từ "shell" trong tiếng Anh là vào khoảng thế kỷ thứ 9, khi nó ám chỉ đến một hạt trái cây hoặc đá. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này đã mở rộng để bao gồm các loại lớp phủ bên ngoài khác, chẳng hạn như lớp ngoài của ốc sên, kén bướm hoặc sóng âm. Vào thế kỷ 17, thuật ngữ "shell" cũng được sử dụng trong bối cảnh toán học để chỉ một hình dạng hình học, và sau đó vào thế kỷ 20, nó được dùng để chỉ lớp bảo vệ bên ngoài của một chương trình máy tính, chẳng hạn như giao diện dòng lệnh.
danh từ
vỏ; bao; mai
to shell peas: bóc vỏ đậu
to come out of one's shell: ra khỏi vỏ, chan hoà với mọi người
vỏ tàu; tường nhà
quan tài trong
động từ
bóc vỏ, lột vỏ (quả đậu, tôm...); nhể (ốc)
to shell peas: bóc vỏ đậu
to come out of one's shell: ra khỏi vỏ, chan hoà với mọi người
phủ vỏ sò, lát bằng vỏ sò
bắn pháo, nã pháo
the hard outer part of eggs, nuts, some seeds, and some animals
phần cứng bên ngoài của trứng, quả hạch, một số loại hạt và một số động vật
Chúng tôi thu thập vỏ sò trên bãi biển.
vỏ ốc/hàu/nghêu
vỏ quả óc chó
bông tai làm từ vỏ dừa
vỏ của một con rùa
Cua đực rụng vỏ hai lần một năm.
Loại bỏ trai khỏi vỏ của chúng.
Con ốc sên đã quay trở lại vỏ của nó.
Có lớp vỏ cứng bên ngoài và lớp vỏ cứng bên trong.
any object that looks like the shell of a snail or sea creature
bất kỳ vật thể nào trông giống vỏ ốc hoặc sinh vật biển
vỏ mì ống
a metal case filled with explosive, to be fired from a large gun
một hộp kim loại chứa đầy chất nổ, được bắn từ một khẩu súng lớn
súng cối/đạn pháo
Một quả đạn pháo nổ cách chúng tôi chỉ vài thước.
Một số vỏ đạn rỗng được tìm thấy trong khu vực.
Hai quả đạn trúng mái nhà.
Họ bất chấp đạn pháo hạng nặng để giải cứu những người bị thương.
Âm thanh báo hiệu của một quả đạn pháo đang bay tới đã được nghe thấy.
một đống vỏ đồng thau đã qua sử dụng từ một khẩu súng máy
a tube or case containing explosive and a bullet or shot, for shooting from a gun
một ống hoặc hộp chứa chất nổ và một viên đạn hoặc viên đạn để bắn từ súng
the walls or outer structure of something, for example, an empty building or ship after a fire or a bomb attack
các bức tường hoặc cấu trúc bên ngoài của một cái gì đó, ví dụ, một tòa nhà hoặc con tàu trống sau một vụ hỏa hoạn hoặc một vụ đánh bom
Ngôi nhà bây giờ chỉ còn là một cái vỏ bị lửa thiêu rụi.
Cuộc đời tôi trở thành một cái vỏ trống rỗng kể từ khi anh qua đời.
Ngọn lửa biến ngôi trường thành một cái vỏ rỗng.
any structure that forms a hard outer frame
bất kỳ cấu trúc nào tạo thành khung bên ngoài cứng
vỏ thân xe ô tô
the outer layer of somebody’s personality; how they seem to be or feel
lớp bên ngoài của tính cách của ai đó; họ trông như thế nào hoặc cảm thấy thế nào
Cô đã phát triển một lớp vỏ thờ ơ.
Cô đã xây dựng một lớp vỏ bảo vệ xung quanh mình.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()