
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
cửa hàng, đi mua hầng, đi chợ
Tiếng Anh trung đại: rút gọn của tiếng Pháp cổ eschoppe ‘lean-to booth’, có nguồn gốc từ tiếng Tây Đức; liên quan đến tiếng Đức Schopf ‘porch’ và phương ngữ tiếng Anh shippon ‘cattle shed’. Động từ này được ghi lại lần đầu tiên (giữa thế kỷ 16) theo nghĩa ‘imprison’ (từ cách sử dụng tiếng lóng lỗi thời của danh từ ‘prison’), do đó là shop (nghĩa 2 của động từ)
danh từ
cửa hàng, cửa hiệu
phân xưởng
(từ lóng) cơ sở, trường sở nghề nghiệp, công việc làm ăn
to set up shop: bắt đầu công việc làm ăn, bắt đầu kinh doanh
to shut up shop: thôi làm việc gì; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đóng cửa hiệu
động từ
đi mua hàng, đi chợ; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đi khảo giá
(từ lóng) bỏ tù, bắt giam
(từ lóng) khai báo cho (đồng loã) bị tù
to set up shop: bắt đầu công việc làm ăn, bắt đầu kinh doanh
to shut up shop: thôi làm việc gì; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đóng cửa hiệu
a building or part of a building where you can buy goods or services
tòa nhà hoặc một phần của tòa nhà nơi bạn có thể mua hàng hóa hoặc dịch vụ
mở/đóng/điều hành một cửa hàng
Có một lựa chọn tốt của các cửa hàng địa phương.
một cửa hàng băng đĩa/thú cưng
một cửa hàng giày
một cửa hàng bán thịt
một cửa hàng bán thịt
Tôi chỉ đang đi đến các cửa hàng thôi. Tôi có thể lấy gì cho bạn?
Cô ấy làm việc tại một cửa hàng ở trung tâm thị trấn.
Anh ta đang ở một mình trong cửa hàng khi tên cướp bước vào.
chủ cửa hàng trong khu vực
Tôi đã đi khắp các cửa hàng nhưng không tìm được món quà nào cho anh ấy.
Cửa hàng di động là vô giá đối với người dân ở khu vực nông thôn.
Cô mở một cửa hàng hoa ở phố High.
Cô ấy làm việc bán thời gian ở một cửa hàng.
Hai anh em mở chuỗi cửa hàng điện máy vào những năm 80.
a place where things are made or repaired, especially part of a factory where a particular type of work is done
nơi mà mọi thứ được làm hoặc sửa chữa, đặc biệt là một phần của nhà máy nơi thực hiện một loại công việc cụ thể
một cửa hàng sửa chữa
một cửa hàng sơn (= nơi sơn ô tô hoặc các mặt hàng khác)
an act of going shopping, especially for food and other items needed in the house
hành động đi mua sắm, đặc biệt là mua thực phẩm và những vật dụng cần thiết khác trong nhà
Tôi đi mua sắm hàng tuần ở siêu thị.
a school subject in which students learn to make things from wood and metal using tools and machines
một môn học ở trường trong đó học sinh học cách chế tạo đồ vật từ gỗ và kim loại bằng các công cụ và máy móc
a room in a house where tools are kept for making repairs to the house, building things out of wood, etc.
một căn phòng trong một ngôi nhà nơi cất giữ các dụng cụ để sửa chữa nhà cửa, xây dựng đồ vật bằng gỗ, v.v.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()