
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
hò hét, reo hò, sự la hét, sự hò reo
Từ "shout" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Đức. Động từ "scutan" và "scuotan" trong tiếng Anh cổ, và "schoten" trong tiếng Đức trung đại, tất cả đều có nghĩa là "ném" hoặc "ném" thứ gì đó, thường là với lực hoặc vận tốc. Người ta tin rằng nghĩa gốc của từ "shout" bắt nguồn từ ý tưởng ném hoặc ném giọng nói của một người, chứ không phải là một vật thể vật lý. Điều này là do tiếng hét thường gắn liền với giọng nói lớn, mạnh mẽ và tràn đầy năng lượng, như thể giọng nói đang bị "ném ra" hoặc "projected" vào thế giới. Theo thời gian, nghĩa của từ "shout" đã mở rộng để bao gồm ý tưởng tạo ra tiếng động lớn, đột ngột và dữ dội, cho dù đó là biểu hiện vui vẻ, lời kêu gọi sự chú ý hay một hình thức giao tiếp. Ngày nay, từ "shout" là một phần không thể thiếu của nhiều ngôn ngữ và nền văn hóa, và được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau.
danh từ
tiếng kêu; sự la hét, sự hò hét
to shout at the top of one's voice: gân cổ lên mà hét
to shout for joy: reo hò vui sướng
(từ lóng) chầu khao
don't shout at me: đừng quát tôi
động từ
la hét, hò hét, reo hò
to shout at the top of one's voice: gân cổ lên mà hét
to shout for joy: reo hò vui sướng
quát tháo, thét
don't shout at me: đừng quát tôi
(từ lóng) khao, thết
to shout someone a drink: khao ai chầu rượu, thết ai chầu rượu
to say something in a loud voice; to speak loudly/angrily to somebody
nói to điều gì đó; nói to/tức giận với ai đó
Hãy ngừng la hét và lắng nghe!
Tôi hét lên để được giúp đỡ nhưng không ai đến.
Sau đó anh ta bắt đầu la hét và chửi bới cô.
Có vài điều khiến tôi phải hét lên trên tivi.
Chúng ta không thể học được cho đến khi chúng ta ngừng la mắng nhau.
Cô hét lên yêu cầu anh đóng cổng lại.
Người biểu tình hô vang các khẩu hiệu tố cáo chiến tranh.
hét lên chửi rủa/khuyến khích/ra lệnh
Một người đàn ông say rượu đã hét lên những lời tục tĩu với viên cảnh sát.
Huấn luyện viên hét to hướng dẫn các cầu thủ trên sân.
Anh ta hét lên rằng anh ta không biết bơi.
Cô hét khàn khàn, cổ vũ cho đội.
‘Chạy đi!’ anh ta hét lên.
Anh nhận ra mình gần như đang hét lên.
Anh ta mở miệng định hét lên nhưng không có âm thanh nào phát ra.
Họ bị bao quanh bởi những người đang la hét và gào thét.
Chúng tôi phải hét lên để át tiếng ồn của động cơ.
Tôi có thể nghe thấy anh ấy hét xuống điện thoại.
to make a loud noise
gây ra tiếng động lớn
Cô có thể nghe thấy tiếng anh la hét ở phòng bên cạnh.
Tôi muốn hét lên vì sung sướng.
Anh ấy đang ôm họ và hét lên với niềm vui sướng.
Cô hét lên đau đớn khi cố cử động chân mình.
to buy drinks or food for somebody in a bar, restaurant, etc.
mua đồ uống hoặc thức ăn cho ai đó trong quán bar, nhà hàng, v.v.
Tôi sẽ hét lên - bạn đang uống gì vậy?
Ai sẽ mời tôi uống nước?
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()