Định nghĩa của từ simplicity

Phát âm từ vựng simplicity

simplicitynoun

sự đơn giản

/sɪmˈplɪsəti//sɪmˈplɪsəti/

Nguồn gốc của từ vựng simplicity

Từ "simplicity" có nguồn gốc từ tiếng Latin, bắt nguồn từ danh từ "simplicitas" có nghĩa là "singleness" hoặc "unity". Từ tiếng Latin này là sự kết hợp của "sim", có nghĩa là "nhiều như" hoặc "together", và "plicitas", có nghĩa là "unity" hoặc "oneness". Từ "simplicity" được mượn vào tiếng Anh trung đại từ tiếng Pháp cổ "simplicité", và ban đầu có nghĩa là "bản chất đơn nhất" hoặc "không phức tạp". Theo thời gian, ý nghĩa của từ này mở rộng để bao gồm các khái niệm về sự thẳng thắn, không giả tạo và sự trong sạch về mặt đạo đức. Trong cách sử dụng hiện đại, "simplicity" thường gắn liền với sự thiếu phức tạp, hoa mỹ hoặc tô điểm không cần thiết, và thường được dùng để mô tả những thứ dễ hiểu, không phức tạp và không có tính giả tạo.

Tóm tắt từ vựng simplicity

type danh từ

meaningtính đơn giản

meaningtính mộc mạc, tính xuềnh xoàng; tính hồn nhiên

meaningtính dễ hiểu, tính dễ làm

typeDefault

meaningtính đơn giản

meanings. of group tính đơn giản của một nhóm

Ví dụ của từ vựng simplicitynamespace

the quality of being easy to understand or use

chất lượng dễ hiểu hoặc dễ sử dụng

  • the relative simplicity of the new PC

    sự đơn giản tương đối của PC mới

  • For the sake of simplicity, let's divide the discussion into two parts.

    Để đơn giản, hãy chia cuộc thảo luận thành hai phần.

Ví dụ bổ sung:
  • For simplicity, I shall continue to use the accepted term.

    Để đơn giản, tôi sẽ tiếp tục sử dụng thuật ngữ được chấp nhận.

  • Her views of the world have a childlike simplicity.

    Quan điểm của cô về thế giới có sự đơn giản như trẻ thơ.

  • I find elegance in the simplicity of approach.

    Tôi tìm thấy sự thanh lịch trong sự đơn giản của cách tiếp cận.

the quality of being natural and plain

chất lượng của sự tự nhiên và đơn giản

  • the simplicity of the architecture

    sự đơn giản của kiến ​​trúc

  • the simplicity of country living

    sự đơn giản của cuộc sống nông thôn

  • The stage design is striking in its stark simplicity.

    Thiết kế sân khấu nổi bật ở sự đơn giản rõ ràng.

an aspect of something that is easy, natural or plain

một khía cạnh của một cái gì đó là dễ dàng, tự nhiên hoặc đơn giản

  • the simplicities of our old way of life

    sự đơn giản của lối sống cũ của chúng ta

Từ, cụm từ đồng nghĩa, có liên quan tới từ vựng simplicity

Thành ngữ của từ vựng simplicity

be simplicity itself
to be very easy or plain
  • Changing the settings on the alarm system is simplicity itself.
  • His solution to the problem was simplicity itself.

  • Bình luận ()