
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
đơn, đơn độc, đơn lẻ
Từ "single" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Đức. Việc sử dụng sớm nhất được ghi chép của từ "single" có từ thế kỷ thứ 9. Ban đầu, nó có nghĩa là "kết hợp hoặc hợp nhất với nhau" theo cách số ít, trái ngược với "double" có nghĩa là "chia rẽ hoặc tách biệt". Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), nghĩa của "single" chuyển thành "alone" hoặc "không có bạn đời". Điều này có thể là do ảnh hưởng của Cơ đốc giáo, khi "single" có nghĩa là không kết hôn. Theo thời gian, những ý nghĩa mới xuất hiện, chẳng hạn như "unaltered or untouched" (ám chỉ thứ gì đó không thay đổi so với trạng thái ban đầu) và "unmarried" (ám chỉ người không có mối quan hệ lãng mạn). Ngày nay, từ "single" đã có nhiều ý nghĩa khác nhau trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm cả cách sử dụng để mô tả trạng thái mối quan hệ của một người, một đơn vị đơn lẻ hoặc trạng thái không thay đổi.
tính từ
đơn, đơn độc, một mình, chỉ một
I did not see a single person: tôi không trông thấy một người nào cả
single game: (thể dục,thể thao) trận đánh đơn
single bed: giường một
đơn độc, cô đơn, không vợ, không chồng, ở vậy
men's singles: đánh đơn nam
with a single eyes: chỉ nhằm một mục đích, quyết tâm, toàn tâm toàn ý
single man: người chưa có vợ
phủ định
một, dù là một
I did not see a single person: tôi không trông thấy một người nào cả
single game: (thể dục,thể thao) trận đánh đơn
single bed: giường một
chân thật, thành thật; kiên định
men's singles: đánh đơn nam
with a single eyes: chỉ nhằm một mục đích, quyết tâm, toàn tâm toàn ý
single man: người chưa có vợ
only one
chỉ một
Anh gửi cho cô một bông hồng đỏ duy nhất.
một trường học đơn giới tính (= chỉ dành cho nam hoặc chỉ dành cho nữ)
Tất cả những công việc này bây giờ có thể được thực hiện bởi một máy duy nhất.
Chúng tôi đã giành chiến thắng với một điểm duy nhất.
Họ đã nhân bản một con cừu từ một tế bào lấy từ một con cừu trưởng thành.
đồng tiền chung châu Âu, đồng euro
một bằng danh dự duy nhất (= mà bạn chỉ học một môn học)
Đó là công việc của một cá nhân.
Bức tượng được tạc từ một mảnh gỗ duy nhất.
Bạn có thể chuyển đổi giữa trò chơi một người chơi và nhiều người chơi.
intended to be used by only one person
dự định chỉ được sử dụng bởi một người
phong đơn
Nhà tù giam 860 tù nhân trong các phòng giam đơn lẻ.
một tấm đơn (= đủ lớn cho một chiếc giường đơn)
not married or having a romantic relationship with somebody
chưa kết hôn hoặc có mối quan hệ lãng mạn với ai đó
một người/phụ nữ/đàn ông độc thân
Căn hộ rất lý tưởng cho những người độc thân sống một mình.
Bạn vẫn còn độc thân?
Cô vẫn độc thân cho đến khi qua đời.
Những người trẻ đang sống độc thân lâu hơn.
Phim có sự tham gia của Bening trong vai một bà mẹ đơn thân có một cậu con trai tuổi teen.
Tôi là một ông bố đơn thân và mỗi sáng đều đưa con đến trường.
a single ticket, etc. can be used for travelling to a place but not back again
một vé duy nhất, v.v. có thể được sử dụng để đi đến một nơi nhưng không thể quay lại
một vé duy nhất
Giá vé một chiều tới Glasgow là bao nhiêu?
used to emphasize that you are referring to one particular person or thing on its own
được sử dụng để nhấn mạnh rằng bạn đang đề cập đến một người hoặc vật cụ thể
Thất nghiệp là yếu tố quan trọng nhất khiến tỷ lệ tội phạm ngày càng gia tăng.
Chúng tôi ăn cơm mỗi ngày.
Tất cả những người được gọi là bạn bè của cô đều quay lưng lại với cô.
Tôi không thể hiểu dù chỉ một từ cô ấy nói!
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()