
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
váy, đầm
/skəːt/Từ "skirt" có một lịch sử hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "esquirt", có nghĩa là "chọc hoặc đâm". Thuật ngữ này dùng để chỉ cạnh sắc nhọn của khiên hoặc áo giáp, được gọi là "skirt" vì nó bao quanh hoặc bao quanh áo giáp. Thuật ngữ "skirt" xuất hiện vào thế kỷ 16 khi dùng để chỉ trang phục, mô tả một loại trang phục quấn quanh eo, giống như mép của khiên. Ban đầu, từ này dùng để chỉ một loại váy lót hoặc váy lót, nhưng theo thời gian, nó đã phát triển thành trang phục ngoài như một loại trang phục dài, có váy. Điều thú vị là thuật ngữ "skirt" ban đầu được coi là nam tính, vì các chiến binh mặc váy áo giáp. Trang phục này gắn liền với sự nữ tính thông qua các ảnh hưởng văn hóa và chuẩn mực xã hội, cuối cùng trở thành trang phục nữ tính mà chúng ta biết ngày nay.
danh từ
vạt áo
to skirt the coast: đi dọc theo bờ biển
road skirts round wood: con đường đi vòng mép rừng
váy, xiêm
divided skirt: quần rộng thùng thình (trông như váy)
khụng (từ lóng) đàn bà, con gái, thị mẹt, cái hĩm
động từ
đi dọc theo, đi quanh, đi ở bờ rìa; ở dọc theo
to skirt the coast: đi dọc theo bờ biển
road skirts round wood: con đường đi vòng mép rừng
a piece of clothing that hangs from the middle part of the body
một mảnh quần áo treo ở phần giữa của cơ thể
váy ngắn/dài/xếp ly/denim
Tôi không bao giờ mặc váy.
một người phụ nữ mặc váy xanh và áo trắng
một chiếc áo khoác màu xanh lá cây với một chiếc váy phù hợp
Váy rơi ngay trên đầu gối.
Tôi nhấc gấu váy lên.
Cô ngồi xuống, vuốt phẳng váy.
Cô ấy đang mặc một chiếc váy denim ngắn.
the part of a dress, coat, etc. that hangs below the middle part of the body
phần của váy, áo khoác, v.v. treo bên dưới phần giữa của cơ thể
Cô vén chiếc váy bồng bềnh của mình lên để nhường chỗ cho Jane ở bên cạnh.
an outer layer that covers and protects the base of a vehicle or machine
một lớp bên ngoài bao phủ và bảo vệ chân đế của xe hoặc máy móc
váy cao su quanh đáy thủy phi cơ
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()