Định nghĩa của từ sleeper

Phát âm từ vựng sleeper

sleepernoun

người ngủ

/ˈsliːpə(r)//ˈsliːpər/

Nguồn gốc của từ vựng sleeper

Từ "sleeper" có nguồn gốc từ nguyên thú vị. Thuật ngữ này bắt nguồn từ thế kỷ 15 khi ám chỉ một loại tàu buồm được gọi là "tàu ngủ". Những con tàu này được thiết kế để neo đậu trên biển trong thời gian dài, cho phép thủy thủ đoàn đánh bắt cá hoặc tiến hành các hoạt động khác trong khi "ngủ". Theo thời gian, thuật ngữ "sleeper" đã phát triển để mô tả một con tàu được thiết kế để tránh bị phát hiện hoặc ẩn náu trên biển. Vào thế kỷ 17, thuật ngữ này bắt đầu được áp dụng cho những người hoặc vật bị ẩn hoặc không hoạt động, nhưng có khả năng trở nên hoạt động hoặc dễ nhận thấy bất cứ lúc nào. Trong tiếng Anh hiện đại, "sleeper" có thể ám chỉ bất cứ điều gì từ một tài năng ẩn giấu đến một thế lực chậm chạp nhưng cuối cùng lại vô cùng mạnh mẽ. Từ này đã vượt ra khỏi nguồn gốc hàng hải của nó để trở thành một thuật ngữ linh hoạt và phổ biến trong nhiều bối cảnh văn hóa và ngôn ngữ.

Tóm tắt từ vựng sleeper

type danh từ

meaningngười ngủ; người hay ngủ

meaningtà vẹt (đường sắt)

meaninggiường ngủ (trong toa xe); toa xe có giường ngủ

Ví dụ của từ vựng sleepernamespace

a person who sleeps in a particular way

một người ngủ theo một cách đặc biệt

  • a heavy/light/sound sleeper

    người ngủ say/ngủ không sâu/ngủ say

a person who is asleep

một người đang ngủ

  • Only the snores of the sleepers broke the silence of the house.

    Chỉ có tiếng ngáy của người ngủ phá vỡ sự yên tĩnh của ngôi nhà.

a night train with beds for passengers on it

một chuyến tàu đêm có giường cho hành khách trên đó

  • the London–Edinburgh sleeper

    chuyến bay ngủ London–Edinburgh

  • I came up last night on the sleeper.

    Tối qua tôi đã lên tàu ngủ.

a coach on a train with beds for people to sleep in

một toa tàu có giường cho mọi người ngủ

one of the heavy pieces of wood or concrete (= a hard building material) on which the rails (= metal bars) on a railway track are laid

một trong những miếng gỗ hoặc bê tông nặng (= vật liệu xây dựng cứng) mà trên đó có đặt đường ray (= thanh kim loại) trên đường ray xe lửa

a film, play or book that for a long time is not very successful and then is suddenly a success

một bộ phim, vở kịch hoặc cuốn sách trong một thời gian dài không mấy thành công và sau đó đột nhiên thành công

a spy who is sent to live in a country as a normal citizen and is not used until much later

một điệp viên được cử đến sống ở một đất nước như một công dân bình thường và không được sử dụng cho đến tận rất lâu sau đó

  • The sleeper had lived in the US for two decades.

    Người ngủ quên này đã sống ở Hoa Kỳ trong hai thập kỷ.

  • He infiltrated a terrorist sleeper cell.

    Anh ta đã thâm nhập vào một nhóm khủng bố nằm vùng.

a ring or piece of metal that you wear in an ear that has been pierced (= had a hole made in it) to keep the hole from closing

một chiếc nhẫn hoặc một miếng kim loại mà bạn đeo vào tai đã xỏ khuyên (= đã đục một lỗ trên đó) để giữ cho lỗ không bị đóng lại

Từ, cụm từ đồng nghĩa, có liên quan tới từ vựng sleeper


Bình luận ()