Định nghĩa của từ smash

Phát âm từ vựng smash

smashverb

đập, vỡ tan thành mảnh, sự đập, vỡ tàn thành mảnh

/smaʃ/

Định nghĩa của từ <b>smash</b>

Nguồn gốc của từ vựng smash

Từ "smash" có nguồn gốc từ thế kỷ 14, bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "smascan", có nghĩa là "phá vỡ hoặc đập vỡ". Động từ này có thể bắt chước âm thanh của một thứ gì đó bị phá vỡ hoặc nghiền nát. Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1300), từ "smash" đã phát triển thành nghĩa là "gõ hoặc đập với lực rất mạnh", thường được sử dụng theo cách bạo lực hoặc phá hoại. Nghĩa này của từ này vẫn được sử dụng cho đến ngày nay, như trong "The baseball player smashed the ball out of the park." Theo thời gian, từ "smash" đã có thêm nhiều nghĩa khác, chẳng hạn như "thành công hoặc đạt được điều gì đó với sự nhiệt tình hoặc thành công lớn" (ví dụ: "She smashed her goal of running a marathon"). Mặc dù có nhiều cách sử dụng khác nhau, nhưng ý tưởng cốt lõi của "smash" vẫn bắt nguồn từ khái niệm về việc đập hoặc đập mạnh và thường rất to.

Tóm tắt từ vựng smash

type danh từ

meaningsự vỡ ra từng mảnh; sự đập vỡ ra từng mảnh; tiếng vỡ xoảng

examplethe car ran smash into the tram: chiếc ô tô đâm đánh sầm một cái vào xe điện

meaningsự va mạnh, sự đâm mạnh vào

examplecar smashes into a tree: xe ôtô đâm mạnh vào cây

meaning(thể dục,thể thao) cú đập mạnh (quần vợt)

exampleto smash a record: phá một kỷ lục

type ngoại động từ

meaningđập tan ra từng mảnh

examplethe car ran smash into the tram: chiếc ô tô đâm đánh sầm một cái vào xe điện

meaning(thể dục,thể thao) đập mạnh (bóng)

examplecar smashes into a tree: xe ôtô đâm mạnh vào cây

meaningphá, phá tan; đập tan (kế hoạch), làm tan rã (quân địch)

exampleto smash a record: phá một kỷ lục

Ví dụ của từ vựng smashbreak

to break something, or to be broken, violently and noisily into many pieces

phá vỡ một cái gì đó, hoặc bị phá vỡ, dữ dội và ồn ào thành nhiều mảnh

  • Several windows had been smashed.

    Một số cửa sổ đã bị đập vỡ.

  • He smashed the radio to pieces.

    Anh ta đập nát chiếc radio thành từng mảnh.

  • The glass bowl smashed into a thousand pieces.

    Chiếc bát thủy tinh vỡ thành ngàn mảnh.

Ví dụ bổ sung:
  • She flew into one of her rages and started smashing crockery.

    Cô ấy nổi cơn thịnh nộ và bắt đầu đập vỡ đồ sành sứ.

  • His right hand was smashed and his shoulder dislocated.

    Tay phải của anh bị dập nát và vai bị trật khớp.

Ví dụ của từ vựng smashhit very hard

to move with a lot of force against something solid; to make something do this

di chuyển với rất nhiều lực chống lại một vật rắn chắc; làm cái gì đó làm điều này

  • the sound of waves smashing against the rocks

    tiếng sóng đập vào đá

  • The car smashed into a tree.

    Chiếc xe đâm vào gốc cây.

  • Mark smashed his fist down on the desk.

    Mark đập nắm tay xuống bàn.

Ví dụ bổ sung:
  • A bullet smashed into the wall behind them.

    Một viên đạn găm vào bức tường phía sau họ.

  • Ram-raiders smashed a stolen car through the shop window.

    Những kẻ đột kích đã đập vỡ một chiếc ô tô bị đánh cắp qua cửa sổ cửa hàng.

to hit something very hard and break it, in order to get through it

đánh cái gì đó rất mạnh và làm vỡ nó, để vượt qua nó

  • They had to smash holes in the ice.

    Họ phải đập vỡ những lỗ trên băng.

  • The elephant smashed its way through the trees.

    Con voi lao qua những cái cây.

  • We had to smash the door open.

    Chúng tôi phải đập cửa mở.

  • They had smashed through a glass door to get in.

    Họ đã đập vỡ cửa kính để vào trong.

to hit something/somebody very hard

đánh cái gì/ai đó rất mạnh

  • He smashed the ball into the goal.

    Anh ấy đã sút bóng vào khung thành.

Ví dụ của từ vựng smashbreak record

to break a record by a large amount

phá vỡ kỷ lục với số lượng lớn

  • She has smashed the world record.

    Cô ấy đã phá kỷ lục thế giới.

Ví dụ của từ vựng smashdestroy/defeat

to destroy, defeat or put an end to something/somebody

tiêu diệt, đánh bại hoặc chấm dứt cái gì/ai đó

  • Police say they have smashed a major drugs ring.

    Cảnh sát cho biết họ đã đập tan một đường dây ma túy lớn.

Ví dụ của từ vựng smashcrash vehicle

to crash a vehicle

đâm vào một chiếc xe

  • He’s smashed (up) his new car.

    Anh ấy đã đập vỡ (lên) chiếc xe mới của mình.

Ví dụ của từ vựng smashin tennis, etc.

to hit a high ball downwards and very hard over the net

đánh một quả bóng cao xuống và rất mạnh qua lưới

Thành ngữ của từ vựng smash

smash it
(informal)to do something very well or be very successful
  • After all that training, I’m sure he’ll smash it in the competition tonight.

  • Bình luận ()