Định nghĩa của từ snowball

Phát âm từ vựng snowball

snowballnoun

quả cầu tuyết

/ˈsnəʊbɔːl//ˈsnəʊbɔːl/

Nguồn gốc của từ vựng snowball

Từ "snowball" là một từ ghép, kết hợp giữa "snow" và "ball". Nguồn gốc của "snow" không chắc chắn, nhưng có khả năng bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy *snēwaz. "Ball" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "balla", có liên quan đến tiếng Na Uy cổ "bolli", có nghĩa là "một vật tròn". Mặc dù nghĩa của từ này rất rõ ràng - một quả cầu tuyết - nhưng lịch sử của nó cho thấy cách đơn giản và tự nhiên mà con người kết hợp các từ để mô tả các vật thể và khái niệm mới.

Tóm tắt từ vựng snowball

type danh từ

meaninghòn tuyết, nắm tuyết (để ném nhau)

meaningbánh putđinh táo

type động từ

meaningném (nhau) bằng hòn tuyết

Ví dụ của từ vựng snowballnamespace

a ball that you make out of snow to throw at somebody/something in a game

một quả bóng bạn làm từ tuyết để ném vào ai đó/thứ gì đó trong trò chơi

  • a snowball fight

    trận đấu bóng tuyết

  • Children were throwing snowballs at the passing traffic.

    Trẻ em đang ném những quả cầu tuyết vào các phương tiện giao thông đi qua.

a situation that develops more and more quickly as it continues

một tình huống phát triển ngày càng nhanh hơn khi nó tiếp tục

  • All this publicity has had a snowball effect on the sales of their latest album.

    Tất cả sự công khai này đã có tác động như quả cầu tuyết đến doanh số bán album mới nhất của họ.

a drink that is a mixture of lemonade and a liqueur (= a strong, sweet alcoholic drink) made with eggs

đồ uống là hỗn hợp của nước chanh và rượu mùi (= đồ uống có cồn mạnh, ngọt) được làm bằng trứng

Từ, cụm từ đồng nghĩa, có liên quan tới từ vựng snowball

Thành ngữ của từ vựng snowball

not have a snowball’s chance in hell
(informal)to have no chance at all
  • There isn't a snowball's chance in hell that I'll wear that thing!

  • Bình luận ()