
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
rắn, thể rắn, chất rắn
Từ "solid" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng La-tinh. Trong tiếng Anh cổ, từ "saholde" có nghĩa là "kiên định, vững chắc hoặc ổn định", sau này phát triển thành "solid" trong tiếng Anh trung đại. Cảm giác ổn định và vững chắc này vẫn hiện diện trong ý nghĩa của từ này cho đến ngày nay. Trong tiếng La-tinh, từ "solidus" có nghĩa là "gọn nhẹ, đặc hoặc chắc chắn", và cũng được dùng để mô tả một vật thể rắn hoặc nhỏ gọn. Từ tiếng La-tinh này đã được mượn vào nhiều ngôn ngữ, bao gồm tiếng Anh, và đã ảnh hưởng đến sự phát triển của từ "solid". Từ "solid" đã phát triển thành nhiều nghĩa, bao gồm chỉ thứ gì đó có khối lượng và chiếm không gian, nhưng có hình dạng cố định và không thay đổi hình dạng hoặc hình thức. Nó cũng có thể mô tả thứ gì đó chắc chắn, mạnh mẽ hoặc bền bỉ. Bất chấp những thay đổi về nghĩa, từ "solid" vẫn giữ nguyên mối liên hệ với ý tưởng về sự ổn định và vững chắc.
tính từ
rắn, đặc
to vote solid: bầu nhất trí
solid tire: lốp đặc
solid bank of cloud: đám mây dày đặc
vững chắc, rắn chắc, chắc nịch
a solid house: nhà vững chắc
man of solid build: người rắn chắc
chắc chắn, có cơ sở, có thể tin cậy được, thật sự
to have solid grounds for supposing: có cơ sở vững chắc để cho rằng
solid arguments: những lý lẻ đanh thép
danh từ
thể rắn; vật rắn; chất rắn
to vote solid: bầu nhất trí
solid tire: lốp đặc
solid bank of cloud: đám mây dày đặc
thể khối
a solid house: nhà vững chắc
man of solid build: người rắn chắc
hard; not in the form of a liquid or gas
cứng; không ở dạng lỏng hoặc khí
Hành tinh Sao Mộc có thể không có bề mặt rắn nào cả.
Chiếc thuyền va vào một vật thể rắn.
Cô đã từ chối tất cả thức ăn đặc.
thu gom và xử lý chất thải rắn
Trời lạnh đến nỗi dòng suối đông cứng lại.
Lò hơi sử dụng nhiên liệu rắn (= ví dụ, than).
Băng có cảm giác đủ chắc chắn.
Dưới những ngón chân trần của cô, sàn nhà có cảm giác thật và chắc chắn.
having no holes or spaces inside; not hollow
không có lỗ hoặc khoảng trống bên trong; không rỗng
Họ đang khoan xuyên qua đá rắn.
Anh mở tung cánh cửa gỗ chắc chắn.
Các cửa hàng đều chật cứng (= rất đầy đủ và đông đúc) vào thời điểm này trong năm.
without spaces; continuous
không có khoảng trống; tiếp diễn
Biên giới quốc gia được thể hiện trên bản đồ dưới dạng đường liền nét.
made completely of the material mentioned (that is, the material is not only on the surface)
được làm hoàn toàn bằng vật liệu được đề cập (nghĩa là vật liệu không chỉ ở trên bề mặt)
một chiếc vòng tay vàng nguyên khối
Mỗi mảnh được làm riêng bằng bạc nguyên khối.
strong and made well
mạnh mẽ và làm tốt
Những chuỗi này có vẻ khá vững chắc.
Cánh cửa cứng như đá.
that you can rely on; having a strong basis
mà bạn có thể dựa vào; có cơ sở vững chắc
Cho đến nay, họ vẫn chưa có bằng chứng chắc chắn.
Lời khuyên của ông luôn chắc chắn và thiết thực.
Điều này đã tạo nền tảng vững chắc cho cuộc hôn nhân của họ.
Chúng tôi đã thiết lập được một cơ sở thực sự vững chắc cho các sản phẩm của mình.
Đội tuyển Ireland đã phòng ngự chắc chắn như một tảng đá.
definitely good and steady but perhaps not excellent or special
chắc chắn là tốt và ổn định nhưng có lẽ không xuất sắc hay đặc biệt
Năm 2017 là một năm có nhiều thành tựu vững chắc.
Cả hai diễn viên chính đều có màn trình diễn chắc chắn.
Anh ấy là một cầu thủ giỏi.
Chất lượng sáng tác luôn ổn định.
Thương mại vẫn ổn định trong suốt cả năm.
without a break; continuous
không nghỉ ngơi; tiếp diễn
Bài luận đại diện cho một tuần làm việc vững chắc.
Chiều nay trời mưa suốt hai tiếng đồng hồ.
of the colour mentioned and no other colour
của màu được đề cập và không có màu nào khác
Một con mèo có màu đen và trắng, con còn lại có màu đen tuyền.
a shape that is solid has length, width and height and is not flat
một hình dạng rắn có chiều dài, chiều rộng và chiều cao và không phẳng
Hình lập phương là một hình rắn.
in complete agreement; agreed on by everyone
hoàn toàn đồng ý; được mọi người đồng ý
Bộ đã kiên quyết chống lại những thay đổi.
Cuộc đình công diễn ra vững chắc, được sự ủng hộ của tất cả các thành viên.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()