Định nghĩa của từ soothe

Phát âm từ vựng soothe

sootheverb

làm dịu

/suːð//suːð/

Nguồn gốc của từ vựng soothe

Nguồn gốc từTiếng Anh cổ sōthian ‘xác minh, chứng minh là đúng’, từ sōth ‘đúng’, có nguồn gốc từ tiếng Đức. Vào thế kỷ 16, động từ đã đi qua các giác quan ‘làm chứng (một tuyên bố)’, ‘hài hước (một người) bằng cách thể hiện sự đồng ý’ và ‘làm tâng bốc bằng sự đồng ý của một người’, dẫn đến các giác quan ‘làm dịu, xoa dịu’ (cuối thế kỷ 17).

Tóm tắt từ vựng soothe

type ngoại động từ

meaninglàm dịu, làm nguội (tình cảm...), làm đỡ (đau)

meaningvuốt ve, xoa dịu, dỗ dành

Ví dụ của từ vựng soothenamespace

to make somebody who is anxious, upset, etc. feel calmer

làm cho ai đó đang lo lắng, khó chịu, vv cảm thấy bình tĩnh hơn

  • The music soothed her for a while.

    Âm nhạc đã xoa dịu cô một lúc.

  • Only when Maisie came to hold him and soothe his fears did he feel safe.

    Chỉ khi ngoại Maisie đến ôm cậu và xoa dịu nỗi sợ hãi của cậu thì cậu mới cảm thấy an toàn.

  • The warm bath provided a soothing escape from the hectic day.

    Bồn tắm nước ấm mang lại cảm giác thư giãn sau một ngày bận rộn.

  • The gentle melody of the flute in the breeze calmly soothed the surroundings.

    Âm thanh du dương của tiếng sáo trong gió làm dịu đi mọi thứ xung quanh.

  • The soft, pastel colors of the sunset's hue lulled the soul into complete soothing.

    Những gam màu pastel nhẹ nhàng của hoàng hôn ru tâm hồn vào trạng thái hoàn toàn êm dịu.

to make a tense or painful part of your body feel more comfortable

làm cho phần cơ thể căng thẳng hoặc đau đớn của bạn cảm thấy thoải mái hơn

  • This should soothe the pain.

    Điều này sẽ làm dịu cơn đau.

  • Take a warm bath to soothe tense, tired muscles.

    Tắm nước ấm để làm dịu cơ bắp căng thẳng, mệt mỏi.

Từ, cụm từ đồng nghĩa, có liên quan tới từ vựng soothe


Bình luận ()