
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
xin lỗi, lấy làm tiếc, lấy làm buồn
Từ "sorry" có một lịch sử lâu dài và thú vị. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "sorh", có nghĩa là "pain" hoặc "nỗi buồn". Trong tiếng Anh trung đại (khoảng thế kỷ 11 đến thế kỷ 15), từ này phát triển thành "sorow" và trở thành từ đồng nghĩa với "shame" hoặc "tội lỗi". Đến thế kỷ 16, cách viết và ý nghĩa của từ này đã thay đổi thành "sorry," để truyền đạt sự hối tiếc, lời xin lỗi hoặc nỗi buồn. Vào thế kỷ 17 và 18, từ "sorry" thường được dùng để diễn tả cả nỗi đau về thể xác lẫn tinh thần. Ví dụ, "I'm sorry for my wounded arm" hoặc "I'm sorry for my sorrowful news." Theo thời gian, cụm từ "I'm sorry" đã trở thành cách phổ biến để xin lỗi hoặc bày tỏ lời chia buồn, và hiện được sử dụng trong hơn 100 ngôn ngữ. Mặc dù đã có sự phát triển, nhưng ý nghĩa cốt lõi của "sorry" vẫn gắn liền với cảm giác hối tiếc, ăn năn và đồng cảm.
tính từ
lấy làm buồn, lấy làm tiếc, lấy làm phiền
I am sorry to hear it: tôi lấy làm buồn khi nghe tin đó
I'm sorry: tôi rất lấy làm tiếc (ngụ ý xin lỗi...)
he will be sorry for this some day: rồi có ngày nó sẽ phải đau buồn về vấn đề này
đáng buồn, xấu, tồi tàn, thiểu não
a sorry plight: hoàng cảnh đáng buồn
a sorry fellow: một anh chàng tồi
in sorry clothes: ăn mặt thiểu não
feeling sad and ashamed about something that has been done
cảm thấy buồn và xấu hổ về điều gì đó đã được thực hiện
Chúng tôi rất tiếc về sự hư hỏng cho chiếc xe của bạn.
Tôi xin lỗi về sự lộn xộn này—tôi chưa có cơ hội dọn dẹp.
Rõ ràng là cô ấy vô cùng hối hận vì những gì mình đã làm.
Chúng tôi xin lỗi vì sự chậm trễ và hy vọng tàu sẽ sớm di chuyển trở lại.
Anh ấy nói rằng anh ấy thực sự xin lỗi vì đã lấy xe mà không hỏi ý kiến.
Cô rất tiếc vì đã mất bình tĩnh.
Tôi rất tiếc vì điều này đã xảy ra.
Nếu bạn nói rằng bạn xin lỗi, chúng tôi sẽ tha thứ cho bạn.
feeling sad and showing sympathy
cảm thấy buồn và thể hiện sự cảm thông
Tôi rất tiếc vì chồng bạn đã mất việc.
Chúng tôi rất tiếc khi biết rằng bố bạn lại phải nằm viện.
Tôi rất tiếc khi thấy anh ấy đi.
Không ai buồn hơn tôi về những gì đã xảy ra.
Tôi xin lỗi về cách bố đối xử với bạn.
Tôi rất tiếc về mẹ của bạn. Tôi hy vọng cô ấy sẽ sớm cảm thấy tốt hơn.
Tôi rất tiếc vì sự mất mát của bạn (= bày tỏ sự cảm thông khi ai đó đã chết).
feeling disappointed about something and wishing you had done something different or had not done something
cảm thấy thất vọng về điều gì đó và ước mình đã làm điều gì đó khác biệt hoặc chưa làm điều gì đó
Cô ấy rất tiếc vì đã mất liên lạc với Mary.
Tôi sẽ làm cho bạn hối tiếc vì bạn đã từng được sinh ra!
Bạn sẽ rất tiếc nếu tôi bắt được bạn!
Tôi thực sự rất tiếc khi phải rời trường đại học.
Cô gần như xin lỗi để ngừng làm việc.
very sad or bad, especially making you feel pity or disapproval
rất buồn hoặc tồi tệ, đặc biệt là làm cho bạn cảm thấy thương hại hoặc không tán thành
Việc kinh doanh đang ở trong tình trạng tồi tệ.
Họ là một cảnh tượng đáng tiếc khi cuối cùng họ đã rời khỏi thuyền.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()