
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
âm thanh, nghe
/saʊnd/Từ "sound" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Đức. Nó bắt nguồn từ động từ "sondian", có nghĩa là "to sound" hoặc "tạo ra tiếng ồn". Động từ này liên quan đến danh từ "sund", có nghĩa là "son" hoặc tiếng ồn "ĐÃ NGHE THẤY". Trong tiếng Anh cổ, từ "sound" ám chỉ hành động tạo ra tiếng ồn hoặc tạo ra sự xáo trộn lớn. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm không chỉ hành động tạo ra tiếng ồn mà còn cả trạng thái có thể nghe được hoặc nghe được. Ngày nay, "sound" có thể ám chỉ nhiều hiện tượng thính giác, từ tiếng ồn đến âm nhạc và sự im lặng. Mặc dù đã phát triển qua nhiều thế kỷ, từ "sound" vẫn gắn chặt với ý nghĩa ban đầu của nó là tiếng ồn và việc tạo ra tiếng ồn.
tính từ
khoẻ mạnh, tráng kiện, lành mạnh
to sound a trumpet: thổi kèn
to sound a horn: thổi tù và
lành lặn, không hỏng, không giập thối
it sounds as if a tap were running: nghe như có cái vòi nước đang chảy
it sounds very hollow: nghe có vẻ trống rỗng quá
it sounds all right: nghe có vẻ được lắm
đúng đắn, có cơ sở, vững; lôgic, hợp lý
a sound doctrine: một học thuyết đứng đắn
sound argument: một lý lẽ có cơ sở
sound views: quan điểm hợp lý
phó từ
ngon lành (ngủ)
to sound a trumpet: thổi kèn
to sound a horn: thổi tù và
something that you can hear
một cái gì đó mà bạn có thể nghe thấy
một âm thanh to/nhẹ/yếu
âm thanh cao/thấp
một âm thanh vo ve/rít/bốp
Anh rón rén bước vào nhà cố gắng không gây ra tiếng động.
Cô nghe thấy tiếng bước chân bên ngoài.
những âm thanh và mùi vị khác nhau của rừng
Anh có thể nghe thấy âm thanh của nhiều giọng nói.
Tiếng trẻ con chơi đùa trong vườn đánh thức tôi.
Một âm thanh lạ từ phòng bên cạnh làm cô giật mình.
Một âm thanh trống rỗng vang vọng khắp căn phòng.
Một âm thanh lạ phát ra từ chiếc hộp.
Anh ấy không thốt ra một âm thanh nào trong suốt cuộc họp.
Anh ấy giật mình khi nghe thấy giọng nói của tôi.
Anh lắng nghe những âm thanh chuyển động.
continuous rapid movements (called vibrations) that travel through air or water and can be heard when they reach a person’s or an animal’s ear
chuyển động nhanh liên tục (gọi là rung động) truyền qua không khí hoặc nước và có thể nghe thấy khi chúng đến tai người hoặc động vật
Âm thanh truyền đi chậm hơn ánh sáng.
máy bay có thể bay nhanh hơn tốc độ âm thanh
Âm thanh truyền tốt trên mặt nước yên tĩnh.
what you can hear coming from a television, radio, etc., or as part of a film
những gì bạn có thể nghe thấy từ tivi, radio, v.v. hoặc từ một phần của bộ phim
Bạn có thể tăng/giảm âm lượng được không?
Chất lượng âm thanh của băng rất tuyệt vời.
Âm thanh đã được bật chưa? Tôi không thể nghe thấy gì cả.
Ngay cả khi tắt âm thanh, tivi vẫn gây mất tập trung.
Họ nổi tiếng với việc sản xuất DVD có hình ảnh và âm thanh tốt.
Có rất nhiều âm thanh xung quanh trong bộ phim này.
một trò chơi có đồ họa đẹp và âm thanh tuyệt vời
the effect that is produced by the music of a particular singer or group of musicians
hiệu ứng được tạo ra bởi âm nhạc của một ca sĩ hoặc nhóm nhạc sĩ cụ thể
Tôi thích âm thanh của họ.
Franz Ferdinand có âm thanh tuyệt vời của riêng họ.
Bộ tổng hợp Moog đã tạo ra một âm thanh hoàn toàn mới.
Ban nhạc đã phát triển một âm thanh sống động đáng gờm.
Chúng tôi đã thử nghiệm với nhiều âm thanh khác nhau.
Anh ấy có âm thanh không giống bất kỳ nghệ sĩ guitar nào khác.
Hầu hết các bài hát của họ đều mang âm hưởng của những năm sáu mươi.
Anh ấy tạo ra âm thanh trong trẻo trên cây sáo của mình.
the idea or impression that you get of somebody/something from what somebody says or what you read
ý tưởng hoặc ấn tượng mà bạn có được về ai đó/thứ gì đó từ những gì ai đó nói hoặc những gì bạn đọc
Họ đã có một khoảng thời gian tuyệt vời nhờ âm thanh của nó.
Từ âm thanh của những điều bạn đã may mắn tìm thấy anh ấy.
Họ đang hỏi ý kiến luật sư à? Tôi không thích âm thanh đó.
a narrow passage of water that joins two larger areas of water
một đoạn nước hẹp nối hai vùng nước lớn hơn
Âm thanh Plymouth
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()