
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
đứng gần
/ˈstændbaɪ//ˈstændbaɪ/Từ "standby" có nguồn gốc từ thế giới hàng hải. Nó bắt nguồn từ cụm từ "stand by", được sử dụng để hướng dẫn các thủy thủ duy trì trạng thái sẵn sàng, thường là gần một thiết bị hoặc nhiệm vụ cụ thể. Thuật ngữ hàng hải này sau đó chuyển sang sử dụng tiếng Anh nói chung, ám chỉ trạng thái sẵn sàng hoặc sẵn sàng hành động ngay lập tức. Ý nghĩa hiện đại của "standby" bao gồm nhiều bối cảnh hơn, bao gồm công nghệ, giao thông vận tải và thậm chí cả các mối quan hệ cá nhân.
danh từ
số nhiều standbys
standby equipment-thiết bị có sẵn để dùng khi cần
standby ticket-vé máy bay rẻ tiền và có sẵn để bán trong trường hợp các hạng vé khác bán không chạy; vé dự phòng
người hoặc vật sẵn sàng làm thứ thay thế hoặc trong trường hợp khẩn cấp
aspirin is a good standby for headaches-atxpirin là thuốc dự phòng rất tốt cho chứng nhức đầu
tính từ
dự phòng, dự trữ
standby equipment-thiết bị có sẵn để dùng khi cần
standby ticket-vé máy bay rẻ tiền và có sẵn để bán trong trường hợp các hạng vé khác bán không chạy; vé dự phòng
on standby
aspirin is a good standby for headaches-atxpirin là thuốc dự phòng rất tốt cho chứng nhức đầu
(quân sự) sẵn sàng tuân lệnh, trực chiến
the troops are on 24-hour standby-quân đội túc trực suốt ngày để sẵn sàng chiến đấu
ready to do something immediately if needed or asked
sẵn sàng làm điều gì đó ngay lập tức nếu cần thiết hoặc được yêu cầu
Các dịch vụ khẩn cấp đã được đặt ở chế độ chờ sau khi có cảnh báo bom.
Khi mực nước dâng cao, các ngôi làng được đặt trong tình trạng sẵn sàng sơ tán.
Quân đội đang ở chế độ chờ 24 giờ (= sẵn sàng di chuyển bất cứ lúc nào trong ngày hay đêm).
Máy phát điện dự phòng sẽ tự động bật ngay khi nguồn điện chính mất và toàn bộ tòa nhà sẽ ở chế độ chờ.
Nhóm của chúng tôi sẽ túc trực trong suốt kỳ nghỉ để cung cấp hỗ trợ kỹ thuật cho khách hàng.
ready to travel or go somewhere if a ticket or something that is needed suddenly becomes available
sẵn sàng đi du lịch hoặc đi đâu đó nếu đột nhiên có vé hoặc thứ gì đó cần thiết
Anh ta được đưa vào chế độ chờ cho chuyến bay tới New York.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()