
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
đứng yên, vẫn, vẫn còn
Từ "still" có một lịch sử phong phú. Việc sử dụng sớm nhất được ghi chép của từ "still" có từ thế kỷ 14, bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "stel", có nghĩa là "giải quyết" hoặc "trở nên yên tĩnh". Theo thời gian, cách viết đã phát triển thành "still" và ý nghĩa của nó được mở rộng để bao gồm các trạng thái tĩnh hoặc không thay đổi, như trong "the still lake" hoặc "the stillness of the night". Vào thế kỷ 15, từ "still" cũng mang nghĩa là "quietly" hoặc "silently", như trong "still waters run deep". Ý nghĩa này đã được truyền lại cho đến ngày nay, khi "still" thường được dùng để truyền tải cảm giác thanh thản, yên bình hoặc chiêm nghiệm tĩnh lặng. Nhiều nghĩa của từ này là minh chứng cho tính linh hoạt và mềm dẻo của nó, cho phép nó được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, từ mô tả trạng thái vật lý đến truyền tải bầu không khí cảm xúc.
tính từ
im, yên, tĩnh mịch
the wind stills: gió lặng
a still lake: mặt hồ yên lặng
to be in still meditation: trầm tư mặc tưởng
làm thinh, nín lặng
to still someone's fear: làm cho ai bớt sợ
không sủi bọt (rượu, bia...)
still greater achievements: những thành tựu to lớn hơn nữa
phó từ
vẫn thường, thường, vẫn còn
the wind stills: gió lặng
a still lake: mặt hồ yên lặng
to be in still meditation: trầm tư mặc tưởng
tuy nhiên, ấy thế mà
to still someone's fear: làm cho ai bớt sợ
hơn nữa
still greater achievements: những thành tựu to lớn hơn nữa
continuing until a particular point in time and not finishing
tiếp tục cho đến một thời điểm cụ thể và không kết thúc
Tôi rất vui vì tất cả các bạn vẫn còn sống và khỏe mạnh.
Vé vẫn còn cho buổi biểu diễn lúc 8 giờ.
Cậu ấy vẫn còn rất trẻ và còn phải học hỏi nhiều.
Cô vẫn còn cơ hội giành danh hiệu.
Nếu bạn vẫn cần trợ giúp vào tuần tới, hãy liên hệ với tôi.
Tôi đã viết thư cho họ vào tháng trước và tôi vẫn đang chờ phản hồi.
Vẫn còn thời gian để thay đổi quyết định của bạn.
Tôi đã thi đấu được 12 năm nhưng tôi vẫn rất háo hức được đi tập luyện.
Vẫn còn quá sớm để nói điều này sẽ kết thúc như thế nào.
Bạn vẫn sống ở cùng một địa chỉ?
Nó đã và vẫn là bộ phim yêu thích của tôi.
Mẹ ơi con vẫn đói!
despite what has just been said
bất chấp những gì vừa được nói
Mặc dù anh ấy đã hứa chắc chắn sẽ đến nhưng tôi vẫn không nghĩ rằng anh ấy sẽ làm vậy.
Chúng tôi đã tìm kiếm khắp nơi nhưng vẫn không tìm thấy.
Thời tiết lạnh và ẩm ướt. Tuy nhiên, chúng tôi đã có một thời gian tuyệt vời.
Tôi biết điều đó là không hợp lý nhưng tôi vẫn cảm thấy tội lỗi vô cùng.
Anh ấy bị thương nhưng vẫn có thể vẽ.
used for making a comparison stronger
được sử dụng để làm cho một so sánh mạnh mẽ hơn
Ngày hôm sau trời vẫn ấm hơn.
Nếu bạn có thể kiếm được hai vé thì càng tốt.
even more
thậm chí nhiều hơn
Vẫn còn nhiều tin xấu sắp tới.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()