
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
vệt
Từ "streak" ban đầu bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "strāc", dùng để chỉ vệt hoặc đường kẻ xuất hiện do vật gì đó bị bôi hoặc kéo trên bề mặt. Từ này phát triển theo thời gian và trong tiếng Anh trung đại, nó trở thành "strecc", có nghĩa là "mark" hoặc "sọc". Vào đầu những năm 1500, "streak" bắt đầu được sử dụng để mô tả một đường màu hoặc ánh sáng hẹp xuất hiện trên bề mặt, đặc biệt là vào lúc mặt trời mọc hoặc lặn. Cách sử dụng từ này có thể bắt nguồn từ những ý nghĩa trước đó, vì vệt sáng có thể được nhìn thấy dưới dạng các đường kẻ hoặc vết do ánh sáng tương tác với bầu trời vào những thời điểm đó trong ngày. Theo thời gian, ý nghĩa của "streak" tiếp tục mở rộng và hiện tại nó đề cập đến một số thứ, bao gồm một dấu hiệu đậm, nổi bật, một đường hoặc dải màu, một sự thay đổi hoặc phát triển nhanh chóng hoặc đột ngột, và hành động chạy hoặc di chuyển nhanh mà không mặc quần áo (như trong "streaking"). Tuy nhiên, bất kể ý nghĩa chính xác của nó là gì, gốc của từ "strāc" vẫn rõ ràng: một thứ gì đó xuất hiện dưới dạng một đường thẳng hoặc vệt, thường là do chuyển động hoặc biến đổi.
danh từ
đường sọc, vệt
face streaked with tears: mặt đầy nước mắt chảy thành vệt
white marble streaked with red: cẩm thạch trắng có vân đỏ
streak of lightning: tia chớp
vỉa
tính, nét, nết, chất
he has a streak of humour in him: ở anh ta có cái nét hài hước
ngoại động từ ((thường) động tính từ quá khứ)
làm cho có đường sọc, làm cho có vệt
face streaked with tears: mặt đầy nước mắt chảy thành vệt
white marble streaked with red: cẩm thạch trắng có vân đỏ
streak of lightning: tia chớp
a long, thin mark or line that is a different colour from the surface it is on
một dấu hoặc đường dài, mỏng có màu khác với bề mặt của nó
Trên mặt hắn có một vệt máu.
Mái tóc đen của cô có vài vệt bạc.
Cơn mưa bồ hóng để lại những vệt bẩn trên cửa sổ.
những vệt nắng
Những vệt sáng cuối cùng mờ dần trên bầu trời.
Có những vệt đen chảy dài trên má cô do cô đã khóc.
a part of a person’s character, especially an unpleasant part
một phần tính cách của một người, đặc biệt là một phần khó chịu
một nét tàn nhẫn/xấu xa/xấu tính
một sự tàn ác
Những kỳ nghỉ ở vùng hẻo lánh của Úc dành cho những người có tính phiêu lưu mạo hiểm.
Hầu hết các cầu thủ đều có tính cạnh tranh mạnh mẽ.
Cô ấy đột nhiên bộc lộ tính cách xấu tính trong tính cách của mình.
Có một sự lập dị trong gia đình.
chuyến đi dành cho những người thích mạo hiểm
a series of successes or failures, especially in a sport or in gambling
một loạt các thành công hay thất bại, đặc biệt là trong một môn thể thao hoặc cờ bạc
một chuỗi may mắn
đánh (= có) một chuỗi chiến thắng
đang trong chuỗi thắng/thua
một chuỗi may mắn/không may mắn
Yankees tiếp tục chuỗi sáu trận thắng liên tiếp.
Đội bóng đã có chuỗi chiến thắng liên tiếp kể từ chiến thắng trước Lazio.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()