
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
cú đánh, cú đòn, cái vuốt ve, sự vuốt ve, vuốt ve
/strəʊk/Từ "stroke" có lịch sử lâu đời, có từ thế kỷ 14. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "strōcan", có nghĩa là "đánh" hoặc "đánh trúng". Ban đầu, thuật ngữ này dùng để chỉ một cú đánh vật lý hoặc một cú đánh. Theo thời gian, ý nghĩa của nó mở rộng thành một chuyển động nhanh, một cú đẩy hoặc một xung lực đột ngột. Vào thế kỷ 17, khái niệm nét vẽ bắt đầu được áp dụng vào bối cảnh nghệ thuật và văn học. Một "stroke" có thể dùng để chỉ một nét vẽ đậm hoặc dứt khoát trong hội họa, hoặc một cụm từ hoặc đoạn văn có sức mạnh hoặc hiệu ứng lớn trong văn bản. Cách sử dụng này vẫn phổ biến cho đến ngày nay, với cả nghệ sĩ và nhà văn khi nói về "st stroke of genius" hoặc "stroke of insight." Ngày nay, từ "stroke" có nhiều ý nghĩa và cách sử dụng, bao gồm cả thành ngữ, y tế và tài chính. Bất chấp sự phát triển của nó, ý tưởng cốt lõi về một hành động hoặc tác động đột ngột, quyết định vẫn là trọng tâm trong nhiều ý nghĩa khác nhau của nó.
danh từ
cú, cú đánh, đòn
to receive 20 strokes: bị đòn
stroke of sword: một nhát gươm
killed by a stroke of lightning: bị sét đánh chết
(y học) đột quỵ
a stroke of apoplexy: đột quỵ ngập máu
sự cố gắng
he has not done a stroke of work: nó không gắng làm một tí việc gì cả
to row a fast stroke: chèo nhanh
ngoại động từ
đứng lái (để làm chịch)
to receive 20 strokes: bị đòn
stroke of sword: một nhát gươm
killed by a stroke of lightning: bị sét đánh chết
vuốt ve
a stroke of apoplexy: đột quỵ ngập máu
làm ai phát cáu
he has not done a stroke of work: nó không gắng làm một tí việc gì cả
to row a fast stroke: chèo nhanh
an act of hitting a ball, for example with a bat or racket
một hành động đánh một quả bóng, ví dụ như với một cây gậy hoặc vợt
Thật là một nét đẹp!
Anh ta thắng hai gậy (= trong môn đánh gôn, bằng cách lấy ít hơn hai gậy so với đối thủ).
Anh ấy đã chơi một số cú đánh trái tay mạnh mẽ trong suốt trận đấu.
a single movement of the arm when hitting somebody/something
một chuyển động của cánh tay khi đánh ai đó/cái gì đó
Hình phạt của anh ta là sáu đòn roi.
a single successful action or event
một hành động hoặc sự kiện thành công
Ý tưởng của bạn là một đột phá thiên tài.
Thật là một sự may mắn khi tôi tìm thấy bạn ở đây.
Đó là một bước đi táo bạo khi tiết lộ danh tính của kẻ sát nhân ngay từ trang đầu tiên.
Cô ấy không bao giờ thực hiện một cú đột quỵ (công việc) (= không bao giờ làm bất kỳ công việc nào).
Tôi chợt có cảm hứng đột ngột.
a sudden serious illness when a blood vessel (= tube) in the brain bursts (= breaks open) or is blocked, which can cause death or the loss of the ability to move or to speak clearly
một căn bệnh nghiêm trọng đột ngột khi một mạch máu (= ống) trong não vỡ ra (= vỡ ra) hoặc bị tắc nghẽn, có thể gây tử vong hoặc mất khả năng di chuyển hoặc nói rõ ràng
bị/bị đột quỵ
Cơn đột quỵ khiến ông bị liệt một phần.
Hút thuốc làm tăng nguy cơ đột quỵ.
Cô ấy bị đột quỵ nặng và mất khả năng nói.
Phác đồ này làm giảm đáng kể nguy cơ đột quỵ tái phát.
any of a series of repeated movements in swimming or rowing
bất kỳ chuỗi chuyển động lặp đi lặp lại nào trong bơi lội hoặc chèo thuyền
Cô phải đi thêm vài sải nữa mới đến được bờ.
Anh ta bơi với những cú sải dài mạnh mẽ.
Bạn không thể bơi quá bốn sải trước khi sang được bờ bên kia.
Các tay chèo người Romania đã vượt lên dẫn trước bằng những cú đánh nhanh và mạnh.
a style of swimming
một phong cách bơi lội
Bơi bướm là đòn duy nhất tôi không thể thực hiện được.
the person who sets the speed at which everyone in a boat rows
người ấn định tốc độ mà mọi người trên thuyền chèo
an act of moving your hand gently over a surface, usually several times
hành động di chuyển bàn tay của bạn nhẹ nhàng trên một bề mặt, thường là vài lần
Anh ta đã cho con mèo một cú đột quỵ.
a mark made by moving a pen, brush, etc. once across a surface
một dấu vết được tạo ra bằng cách di chuyển bút, cọ, v.v. một lần trên một bề mặt
vẽ bằng những nét cọ mảnh
Tại nét bút (= bằng cách ký một cái gì đó) họ đã loại bỏ hàng ngàn người khỏi hệ thống phúc lợi.
Cô bắt gặp vẻ đẹp của anh ta bằng một vài nét vẽ táo bạo.
Tôi sẽ phác thảo một cách khái quát những ý chính của chúng ta.
each of the sounds made by a clock or bell giving the hours
mỗi âm thanh được tạo ra bởi đồng hồ hoặc chuông báo giờ
Ở nhịp đầu tiên sẽ là đúng 9 giờ.
trên nhịp ba (= chính xác là vào lúc 3 giờ)
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()