
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
khỏe, chắc chắn
"Strongly" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "strenglice", bản thân từ này bắt nguồn từ "streng", có nghĩa là "mạnh mẽ". Hậu tố "-ly", phổ biến trong tiếng Anh, biểu thị cách thức hoặc chất lượng. Vì vậy, "strenglice" có nghĩa là "theo cách thức mạnh mẽ". Theo thời gian, "strenglice" đã phát triển thành "strongly" thông qua nhiều thay đổi ngữ âm khác nhau trong tiếng Anh. Từ này đã được sử dụng nhất quán trong nhiều thế kỷ, biểu thị mức độ cường độ hoặc lực mạnh cao.
in a way that shows definite and serious opinions or beliefs
theo cách đó cho thấy ý kiến hoặc niềm tin chắc chắn và nghiêm túc
một lời phản đối mạnh mẽ
Ông đã phản đối mạnh mẽ ý tưởng này.
Đây là một vấn đề tôi cảm thấy mạnh mẽ.
Quyết định này đã bị cả hai bên chỉ trích mạnh mẽ.
Gần như tất cả đều đồng ý mạnh mẽ rằng giáo dục là chìa khóa thành công.
Tôi hoàn toàn không đồng ý với tuyên bố này.
Chúng tôi tin tưởng mạnh mẽ vào tầm quan trọng của việc chịu trách nhiệm cá nhân về hành động của chính mình.
Chúng tôi đặc biệt kêu gọi chính phủ Anh thực hiện các hành động cần thiết.
Tôi thực sự nghi ngờ rằng toàn bộ câu chuyện này là hư cấu.
Công ty cho biết họ tin tưởng mạnh mẽ vào tầm quan trọng của nông nghiệp hữu cơ.
to a great degree or extent
ở một mức độ lớn hoặc mức độ
Chi tiêu y tế có mối liên hệ chặt chẽ với sự giàu có của đất nước.
Những kết luận này được hỗ trợ mạnh mẽ bởi một nghiên cứu gần đây.
Lãi suất đã rất cao và nên đặt trước.
Cô bị ảnh hưởng mạnh mẽ bởi quan điểm của anh.
Bằng chứng rõ ràng cho thấy anh ta không phạm tội.
in a way that is easy to notice
theo cách dễ nhận thấy
Căn phòng có mùi sơn bóng nồng nặc.
Những tác phẩm này gợi nhớ mạnh mẽ đến những bức tranh trước đó.
with a lot of power or force
với rất nhiều quyền lực hoặc lực lượng
một ánh sáng tỏa sáng mạnh mẽ
Anh dứt điểm mạnh mẽ với thời gian 38 phút 44 giây.
Thị trường phục hồi mạnh mẽ trong nửa cuối năm.
in a way that means something cannot be easily broken or damaged
theo cách có nghĩa là một cái gì đó không thể dễ dàng bị phá vỡ hoặc hư hỏng
một chiếc thuyền được xây dựng mạnh mẽ
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()