
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
mắc kẹt
/stʌk//stʌk/Từ "stuck" có lịch sử lâu đời, bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "styccan", có nghĩa là "xuyên thủng" hoặc "đâm". Mối liên hệ này phản ánh ý tưởng "stuck" là bị mắc kẹt hoặc bị xiên. Theo thời gian, ý nghĩa đã phát triển để bao gồm cảm giác không thể di chuyển hoặc tiến lên. Từ "in" sau đó được thêm vào để tạo thành "stuck in," nhấn mạnh trạng thái bị giới hạn hoặc cản trở. "Bị kẹt" biểu thị sự thiếu tiến triển, làm nổi bật cảm giác bực bội khi bị kìm hãm hoặc bất động.
danh từ
cái gậy
arrow sticks in target: mũi tên cắm vào bia
to stick pigs: chọc tiết lợn
cake stuck over with almonds: bánh có điểm hạnh nhân
que củi
his hair stuck straight up: tóc nó dựng đứng lên
to stick up a target: dựng bia lên
stick your cap on: đội mũ lên
cán (ô, gươm, chổi...)
this envelope will not stick: cái phong bì này không dính
stick no bills: cấm dán quảng cáo
ngoại động từ stuck
đâm, thọc, chọc
arrow sticks in target: mũi tên cắm vào bia
to stick pigs: chọc tiết lợn
cake stuck over with almonds: bánh có điểm hạnh nhân
cắm, cài, đặt, để, đội
his hair stuck straight up: tóc nó dựng đứng lên
to stick up a target: dựng bia lên
stick your cap on: đội mũ lên
dán, dính
this envelope will not stick: cái phong bì này không dính
stick no bills: cấm dán quảng cáo
unable to move or to be moved
không thể di chuyển hoặc được di chuyển
Bánh xe bị mắc kẹt trong bùn.
Ngăn kéo này cứ bị kẹt.
Cô ấy bị kẹt chìa khóa trong ổ khóa.
Tôi không thể thoát ra được - tôi bị mắc kẹt.
Tôi không thể di chuyển ngăn kéo - nó bị kẹt rất nhanh.
Những viên gạch đã được dán chặt vào tường.
in an unpleasant situation or place that you cannot escape from
trong một tình huống hoặc nơi khó chịu mà bạn không thể thoát khỏi
Chúng tôi bị kẹt xe hơn một tiếng đồng hồ.
Tôi ghét bị mắc kẹt ở nhà cả ngày.
unable to answer or understand something
không thể trả lời hoặc hiểu điều gì đó
Tôi bị mắc kẹt ở câu hỏi đầu tiên.
Tôi sẽ giúp bạn nếu bạn gặp khó khăn.
not knowing what to do in a particular situation
không biết phải làm gì trong một tình huống cụ thể
Nếu bạn không có việc gì phải làm tối nay, hãy đi chơi với chúng tôi.
Tôi chưa bao giờ biết anh ấy bị mắc kẹt trong lời nói trước đây.
unable to get rid of somebody/something that you do not want
không thể loại bỏ ai/cái gì mà bạn không muốn
Tôi đã bị mắc kẹt với anh ấy trong suốt cuộc hành trình.
Hiện tại tôi đang bị mắc kẹt với công việc này.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()