Định nghĩa của từ sunrise

Phát âm từ vựng sunrise

sunrisenoun

bình Minh

/ˈsʌnraɪz//ˈsʌnraɪz/

Nguồn gốc của từ vựng sunrise

Từ "sunrise" là một phát minh tương đối mới, có từ thế kỷ 16. Nó kết hợp các từ "sun" và "rise", phản ánh hành động theo nghĩa đen của mặt trời xuất hiện phía trên đường chân trời. Trước đó, hiện tượng này thường được mô tả bằng các cụm từ như "mặt trời đang mọc" hoặc đơn giản là "buổi sáng". Sự xuất hiện của "sunrise" như một từ duy nhất phản ánh sự thay đổi theo hướng ngôn ngữ súc tích và gợi cảm hơn.

Tóm tắt từ vựng sunrise

type danh từ

meaninglúc mặt trời mọc, bình minh

Ví dụ của từ vựng sunrisenamespace

the time when the sun first appears in the sky in the morning

thời điểm mặt trời xuất hiện lần đầu trên bầu trời vào buổi sáng

  • We got up at sunrise.

    Chúng tôi thức dậy lúc mặt trời mọc.

  • We left before sunrise.

    Chúng tôi rời đi trước khi mặt trời mọc.

  • As the first rays of sunlight began to spread across the horizon, the sky was painted in shades of orange and pink, signaling the arrival of another stunning sunrise.

    Khi những tia nắng đầu tiên bắt đầu lan tỏa khắp đường chân trời, bầu trời được nhuộm sắc cam và hồng, báo hiệu một bình minh tuyệt đẹp khác sắp đến.

  • The sun peeked over the mountain tops, casting a soft golden glow across the rolling hills below as the sunrise brought another day to life.

    Mặt trời nhô lên khỏi đỉnh núi, chiếu ánh sáng vàng dịu nhẹ xuống những ngọn đồi nhấp nhô bên dưới khi bình minh báo hiệu một ngày mới tràn đầy sức sống.

  • The faint refrain of birdsong pierced the air as the sun peeked over the horizon, bathing the world in a peaceful and serene sunrise light.

    Tiếng chim hót líu lo xuyên qua không khí khi mặt trời nhô lên khỏi đường chân trời, chiếu rọi thế giới trong ánh bình minh yên bình và thanh bình.

the colours in the part of the sky where the sun first appears in the morning

màu sắc ở phần bầu trời nơi mặt trời xuất hiện lần đầu tiên vào buổi sáng

  • the pinks and yellows of the sunrise

    màu hồng và màu vàng của bình minh

  • They looked out at the silvery yellow of the highland sunrise.

    Họ nhìn ra màu vàng bạc của bình minh vùng cao.

Từ, cụm từ đồng nghĩa, có liên quan tới từ vựng sunrise


Bình luận ()