
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
cho rằng, tin rằng, nghĩ rằng
Từ "suppose" có lịch sử lâu đời từ thế kỷ 15. Nó bắt nguồn từ cụm từ tiếng Latin "supponere", có nghĩa là "đặt dưới" hoặc "giả định". Vào thế kỷ 14, cụm từ tiếng Latin này đã được chuyển thể thành tiếng Anh trung đại là "supposen," và sau đó được đơn giản hóa thành "suppose" vào thế kỷ 15. Ban đầu, "suppose" có nghĩa là đặt hoặc đặt thứ gì đó dưới thứ khác, nhưng theo thời gian, nghĩa của nó chuyển sang giả định hoặc coi điều gì đó là hiển nhiên. Vào thế kỷ 16, nó mang nghĩa "giả định hoặc đưa ra giả thuyết là đúng" và cuối cùng trở thành cách phổ biến để diễn đạt một ý tưởng mang tính giả định hoặc có điều kiện. Ngày nay, chúng ta sử dụng "suppose" để diễn đạt một suy nghĩ hoặc ý tưởng mà chúng ta nghĩ có thể đúng, thường là trong bối cảnh mang tính giả định hoặc không chắc chắn.
ngoại động từ
giả sử, giả thiết, giả định
đòi hỏi, cần có (lý thuyết, kết quả...)
that supposes mechanism without flaws: cái đó đòi hỏi máy móc phải thật tốt
cho rằng, tin, nghĩ rằng
I suppose we shall be back in an hour: tôi cho rằng một giờ nữa chúng tôi sẽ quay lại
I don't suppose he will come: tôi nghĩ rằng anh ấy sẽ không đến
Default
giả sử
to think or believe that something is true or possible (based on the knowledge that you have)
nghĩ hoặc tin rằng điều gì đó là đúng hoặc có thể xảy ra (dựa trên kiến thức mà bạn có)
Xin visa không đơn giản như bạn nghĩ.
Giá sẽ tăng lên, tôi cho là vậy.
Tôi không cho rằng anh ấy sẽ đồng ý trong một phút (= tôi chắc chắn rằng anh ấy sẽ không đồng ý).
Thật hợp lý khi cho rằng anh ấy đã để lại lời nhắn sau khi cố gắng gọi cho cô ấy.
Tại sao bạn cho rằng anh ấy đã từ chức?
Tôi cho rằng tất cả vé đã được bán hết rồi phải không?
Không có lý do gì để cho rằng cô ấy đang nói dối.
Tôi cho rằng bạn nghĩ điều đó thật buồn cười, phải không (= thể hiện sự tức giận)?
Cô đã cho rằng anh ta (phải) rất giàu có.
Tôi đã nghĩ anh ấy là một người đàn ông trẻ hơn.
used to make a statement, request or suggestion less direct or less strong
dùng để đưa ra một tuyên bố, yêu cầu hoặc gợi ý ít trực tiếp hơn hoặc kém mạnh mẽ hơn
Tôi cho rằng tôi có thể đưa bạn lên xe (= nhưng tôi không thực sự muốn).
‘Tôi có thể mượn xe được không?’ ‘Tôi cho là vậy (= Có, nhưng tôi không hài lòng về điều đó).’
Tôi cho rằng điều tôi đang nói là cô ấy không thực sự phù hợp với công việc.
Tôi không nghĩ rằng (rằng) tôi có thể xem tờ báo của bạn, phải không?
Giả sử chúng ta bắt chuyến tàu muộn hơn thì sao?
to pretend that something is true; to imagine what would happen if something were true
giả vờ rằng điều gì đó là sự thật; tưởng tượng điều gì sẽ xảy ra nếu điều gì đó là sự thật
Giả sử các chuyến bay đã được đặt kín chỗ vào ngày hôm đó—chúng ta có thể đi vào ngày nào khác?
Ví dụ, giả sử bạn đã kết hôn và có hai con.
Hãy giả sử trong giây lát rằng bốn điểm này là đúng.
Lý thuyết này cho rằng có sự tồn tại của sự sống trên các hành tinh khác.
Giả sử anh ta (sắp) chết rồi thì sao?
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()