imagine là gì? Cách dùng trong tiếng Anh

Khám phá nghĩa của từ imagine trong tiếng Anh, cách phát âm chuẩn và cách sử dụng đúng trong các tình huống thực tế. Xem ví dụ minh họa và mẹo ghi nhớ dễ dàng.

Định nghĩa & cách đọc từ imagine

imagineverb

tưởng tượng, hình dung, tưởng rằng, cho rằng

/ɪˈmadʒ(ɪ)n/

Định nghĩa & cách đọc từ <strong>imagine</strong>

Từ imagine bắt nguồn từ đâu?

Từ "imagine" có nguồn gốc từ tiếng Latin "imaginari", có nghĩa là "hình thành hình ảnh trong tâm trí" hoặc "giống như". Thuật ngữ tiếng Latin này là sự kết hợp của "imago", có nghĩa là "image" hoặc "giống như", và động từ "ari", là hậu tố được sử dụng để tạo thành động từ thể hiện quá trình thực hiện một hành động. Từ tiếng Anh "imagine" được mượn từ tiếng Pháp cổ "imagination", có nguồn gốc từ tiếng Latin "imaginari". Từ này đã được sử dụng trong tiếng Anh từ thế kỷ 14, ban đầu có nghĩa là "hình thành hình ảnh trong tâm trí" hoặc "hình thành hoặc tưởng tượng". Theo thời gian, ý nghĩa của từ này đã mở rộng để bao gồm không chỉ hành động hình dung hoặc khái niệm hóa mà còn bao gồm ý tưởng tạo ra thứ gì đó mới mẻ hoặc sáng tạo.

Tóm tắt từ vựng imagine

type động từ

meaningtưởng tượng, hình dung

meaningtưởng rằng, nghĩ rằng, cho rằng

exampleI imagine him to be a tall stout man: tôi tưởng rằng ông ta la một người cao lớn mập mạp

meaningđoán được

exampleI can't imagine what he is doing: tôi không thể đoán được anh ta đang làm gì

typeDefault

meaningtưởng tượng, hình dung

Ví dụ của từ vựng imaginenamespace

meaning

to form a picture in your mind of what something might be like

hình thành trong đầu bạn một hình ảnh về điều gì đó sẽ như thế nào

  • The house was just as she had imagined it.

    Ngôi nhà đúng như cô tưởng tượng.

  • Imagine my surprise when I opened the door to find him standing there.

    Hãy tưởng tượng sự ngạc nhiên của tôi khi mở cửa và thấy anh ấy đang đứng đó.

  • I can't imagine life without the children now.

    Tôi không thể tưởng tượng được cuộc sống bây giờ nếu không có bọn trẻ.

  • It's hard to imagine a more cynical political strategy.

    Thật khó để tưởng tượng một chiến lược chính trị hoài nghi hơn.

  • Close your eyes and imagine (that) you are in a forest.

    Nhắm mắt lại và tưởng tượng rằng bạn đang ở trong một khu rừng.

meaning

to believe something that is not true

tin vào điều gì đó không đúng sự thật

  • He’s always imagining (that) we’re talking about him behind his back.

    Anh ấy luôn tưởng tượng (rằng) chúng ta đang nói xấu sau lưng anh ấy.

meaning

to think that something is probably true

nghĩ rằng điều gì đó có lẽ đúng


Bình luận ()