
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
đuôi, đoạn cuối
/teɪl/Từ "tail" có lịch sử lâu đời bắt nguồn từ tiếng Anh cổ. Thuật ngữ này bắt nguồn từ "taliz" trong tiếng Đức nguyên thủy, bắt nguồn từ gốc "tolas" trong tiếng Ấn-Âu nguyên thủy, có nghĩa là "gấp lại" hoặc "uốn cong". Trong tiếng Anh cổ, từ "tail" dùng để chỉ phần sau của động vật, bao gồm cả phần sau của một con thú hoặc phần cuối của một dòng suối đang chảy. Theo thời gian, ý nghĩa của "tail" đã mở rộng để bao gồm nhiều ý nghĩa tượng trưng khác nhau, chẳng hạn như phần sau của một vật thể, phần phụ dài hoặc lủng lẳng, hoặc thậm chí là mông của một người. Từ này hầu như không thay đổi về cách viết hoặc cách phát âm kể từ gốc tiếng Anh cổ, vẫn là một thuật ngữ cơ bản trong tiếng Anh. Ngày nay, "tail" được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, từ động vật học đến công nghệ và tiếp tục phát triển với nhiều ý nghĩa và hàm ý mới.
danh từ
đuôi (thú vật, chim, cá...)
to wag the tail: vẫy đuôi
đuôi, đoạn cuối, đoạn chót
the tail of a kite: đuôi diều
the tail of a comet: đuôi sao chuổi
the tail of a coat: đuôi áo, vạt áo sau
đoàn tuỳ tùng
động từ
thêm đuôi, gắn đuôi vào
to wag the tail: vẫy đuôi
ngắt cuống (trái cây)
the tail of a kite: đuôi diều
the tail of a comet: đuôi sao chuổi
the tail of a coat: đuôi áo, vạt áo sau
(: in) đặt (xà nhà, rui, kèo) vào tường; cột vào
the part that sticks out at the back of the body of a bird, an animal or a fish, which the animal can move from side to side or up and down
bộ phận nhô ra phía sau cơ thể của một con chim, một con vật hoặc một con cá mà con vật có thể di chuyển từ bên này sang bên kia hoặc lên xuống
Con chó chạy tới vẫy đuôi.
Con chó của tôi thích đuổi theo đuôi của nó.
Con đực có lông đuôi đẹp.
Nó có màu đen từ mũi đến chóp đuôi.
having the type of tail mentioned
có loại đuôi được đề cập
một con đại bàng đuôi trắng
the back part of a plane, spacecraft, etc.
phần sau của máy bay, tàu vũ trụ, v.v.
Phần đuôi máy bay đã bị gãy.
a part of something that sticks out at the back like a tail
một phần của cái gì đó nhô ra ở phía sau như một cái đuôi
đuôi diều
the last part of something that is moving away from you
phần cuối cùng của thứ gì đó đang rời xa bạn
đuôi của đám rước
chiếc xe tải ở đuôi đoàn xe của chúng tôi
a long jacket divided at the back below the waist into two pieces that become narrower at the bottom, worn by men at very formal events
một chiếc áo khoác dài được chia ở phía sau dưới thắt lưng thành hai phần hẹp hơn ở phía dưới, được đàn ông mặc trong những sự kiện rất trang trọng
Những người đàn ông đều đội mũ chóp và đeo đuôi.
the side of a coin that does not have a picture of the head of a person on it, used as one choice when a coin is tossed to decide something
mặt của đồng xu không có hình đầu người trên đó, được sử dụng như một lựa chọn khi tung đồng xu để quyết định điều gì đó
a person who is sent to follow somebody secretly and find out information about where that person goes, what they do, etc.
một người được cử đi theo dõi ai đó một cách bí mật và tìm hiểu thông tin về nơi người đó đi, họ làm gì, v.v.
Cảnh sát đã theo dõi anh ta.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()